Furcraea cabuya
Furcraea cabuya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Agavoideae |
Chi (genus) | Furcraea |
Loài (species) | F. cabuya |
Danh pháp hai phần | |
Furcraea cabuya Trel., 1910 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Fourcroya tuberosa Aiton |
Furcraea cabuya là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được William Trelease mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Phân bố: Các khu rừng ẩm nhiệt đới thuộc đông nam Mexico, Costa Rica, Honduras, Nicaragua, Panama và Venezuela.
Các thứ
- Furcraea cabuya var. cabuya: Yucatan, Honduras, Nicaragua, Costa Rica, Panama
- Furcraea cabuya var. integra: Costa Rica, Panama.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Furcraea cabuya”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Furcraea cabuya tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Furcraea cabuya tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Furcraea cabuya”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|