Fujisaki Tomoki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tomoki Fujisaki | ||
Ngày sinh | 19 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Azul Claro Numazu | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 | Trẻ Shimizu S-Pulse | ||
2013–2016 | Đại học Kokushikan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Azul Claro Numazu | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Tomoki Fujisaki (藤嵜 智貴, Fujisaki Tomoki?, sinh tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Azul Claro Numazu.
Sự nghiệp
Tomoki Fujisaki gia nhập câu lạc bộ J3 League Azul Claro Numazu năm 2017.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2017 | Azul Claro Numazu | J3 League | 12 | 0 | 2 | 0 | 14 | 0 |
Tổng | 12 | 0 | 2 | 0 | 14 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Profile at Azul Claro Numazu Lưu trữ 2018-05-26 tại Wayback Machine
- Fujisaki Tomoki tại J.League (tiếng Nhật)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|