Fimbristylis dipsacea
Fimbristylis dipsacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Fimbristylis |
Loài (species) | F. dipsacea |
Danh pháp hai phần | |
Fimbristylis dipsacea (Rottb.) C.B.Clarke |
Fimbristylis dipsacea là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Rottb.) C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Fimbristylis dipsacea”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Fimbristylis dipsacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fimbristylis dipsacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Fimbristylis dipsacea”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|