Farid Chaâl

Farid Chaâl
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Farid Chaâl
Ngày sinh 3 tháng 7, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Beni Douala, Algérie
Chiều cao 1,99 m (6 ft 6+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
MC Alger
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2014 MC Alger
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– MC Alger 31 (0)
2015–2016 → USM El Harrach (mượn) 25 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:30, 11 tháng 11 năm 2015 (EST)

Farid Chaâl (tiếng Ả Rập: فريد شعال‎; sinh ngày 3 tháng 7 năm 1994 ở Beni Douala) là một cầu thủ bóng đá người Algérie hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie MC Alger.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào tháng 7 năm 2015, Chaâl được cho mượn bởi MC Alger đến USM El Harrach cho Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie 2015–16.[1]

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:DZFoot
  • Farid Chaâl tại Soccerway

Tham khảo

  1. ^ SB (ngày 31 tháng 7 năm 2015). “USMH: Charef, un coach au dévouement exemplaire” (bằng tiếng Pháp). Competition. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2015. Truy cập 11 tháng 11 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam AlgérieThế vận hội Mùa hè 2016
  • 1 Salhi
  • 2 Rebiaï
  • 3 Abdellaoui
  • 4 Demmou
  • 5 Kenniche (c)
  • 6 Benkhemassa
  • 7 Bounedjah
  • 8 Belkebla
  • 9 Benkablia
  • 10 Meziane
  • 11 Haddouche
  • 12 Benguit
  • 13 Darfalou
  • 14 Bendebka
  • 15 Ferhani
  • 16 Chaâl
  • 17 Draoui
  • 18 Aït-Atmane
  • Huấn luyện viên: Schurmann
Algérie
  • x
  • t
  • s
MC Alger – đội hình hiện tại
  • 30 Chaâl
  • 61 Daas
  • 16 Morcely
  • 27 Hachoud
  • 15 Mebarakou
  • 16 Demmou
  • 22 Azzi
  • 29 Bouhenna
  • 20 Arous
  • 21 Hachi
  • 14 Mamoun
  • 3 Amada
  • 13 Chérif El-Ouazzani
  • 17 Derardja
  • 25 Bendebka
  • 10 Bourdim
  • 8 Haddouche
  • 18 Dieng
  • 9 Nekkache
  • 19 Souibaah
  • 11 Tebbi
  • 7 Benothmane
  • 23 Benarous
  • 14 Chaïbi
  • Huấn luyện viên: Casoni
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s