Eutropis trivittata
Eutropis trivittata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. trivittata |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis trivittata (Hardwicke & Gray, 1827)[cần kiểm chứng] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mabuya trivittata (Hardwicke & Gray, 1827) |
Eutropis trivittata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Hardwicke & Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Tham khảo
- ^ “Eutropis trivittata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Eutropis trivittata tại Wikimedia Commons
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|