Engaeus orramakunna

Engaeus orramakunna
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Parastacidae
Chi: Engaeus
Loài:
E. orramakunna
Danh pháp hai phần
Engaeus orramakunna
Horwitz, 1990

Engaeus orramakunna là một loài tôm hùm đất trong họ Parastacidae. Chúng là loài đặc hữu của Úc.

Chú thích

  1. ^ Doran, N. & Horwitz, P. (2010). “Engaeus orramakunna”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T7738A12845901. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T7738A12845901.en.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Engaeus orramakunna tại Wikispecies
  • Doran, N. & Horwitz, P. 2010. Engaeus orramakunna. IUCN Red List of Threatened Species 2010. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2017.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4848124
  • AFD: Engaeus_orramakunna
  • GBIF: 4648534
  • iNaturalist: 99960
  • IRMNG: 10523907
  • ITIS: 1134004
  • IUCN: 7738
  • SPRAT: 66778
  • WoRMS: 885605


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s