Enes Ünal Ünal năm 2016 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Enes Ünal[1] |
---|
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1997 (27 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Osmangazi, Thổ Nhĩ Kỳ |
---|
Chiều cao | 1,87 m[2] |
---|
Vị trí | Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Getafe |
---|
Số áo | 10 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2006–2013 | Bursaspor |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2013–2015 | Bursaspor | 35 | (4) |
---|
2015–2017 | Manchester City | 0 | (0) |
---|
2015–2016 | → Genk (cho mượn) | 12 | (1) |
---|
2016 | → NAC Breda (cho mượn) | 11 | (9) |
---|
2016–2017 | → Twente (cho mượn) | 32 | (18) |
---|
2017–2020 | Villarreal | 23 | (5) |
---|
2017 | → Levante (cho mượn) | 7 | (1) |
---|
2018–2020 | → Valladolid (cho mượn) | 68 | (12) |
---|
2020– | Getafe | 101 | (34) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2012–2013 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 24 | (25) |
---|
2012–2014 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 12 | (9) |
---|
2014 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | (6) |
---|
2013–2015 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 13 | (3) |
---|
2015– | Thổ Nhĩ Kỳ | 33 | (3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 01:00, 3 tháng 1 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2024 |
Enes Ünal (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Getafe và đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 9 tháng 3 năm 2024[3][4]
Club | Season | League | National cup[a] | League cup | Continental | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Bursaspor | 2013–14[5] | Süper Lig | 16 | 3 | 5 | 3 | — | 2 | 0 | — | 23 | 6 |
2014–15[6] | 19 | 1 | 10 | 0 | — | 2 | 0 | — | 31 | 1 |
Total | 35 | 4 | 15 | 3 | — | 4 | 0 | — | 54 | 7 |
Manchester City | 2015–16[7] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 0 | 0 |
Genk (loan) | 2015–16[7] | Belgian Pro League | 12 | 1 | 2 | 1 | — | 0 | 0 | — | 14 | 2 |
NAC Breda (loan) | 2015–16 | Eerste Divisie | 11 | 8 | 0 | 0 | — | — | 3[b] | 0 | 14 | 8 |
Twente (loan) | 2016–17[8] | Eredivisie | 32 | 18 | 1 | 1 | — | — | — | 33 | 19 |
Villarreal | 2017–18[9] | La Liga | 23 | 5 | 3 | 0 | — | 5[c] | 0 | — | 31 | 5 |
Levante (loan) | 2017–18[9] | La Liga | 7 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 7 | 1 |
Valladolid (loan) | 2018–19[10] | La Liga | 33 | 6 | 1 | 0 | — | — | — | 34 | 6 |
2019–20[11] | 35 | 6 | 2 | 2 | — | — | — | 37 | 8 |
Total | 68 | 12 | 3 | 2 | — | — | — | 71 | 14 |
Getafe | 2020–21[12] | La Liga | 28 | 4 | 1 | 1 | — | — | — | 29 | 5 |
2021–22[13] | 37 | 16 | 0 | 0 | — | — | — | 37 | 16 |
2022–23[14] | 35 | 14 | 3 | 1 | — | — | — | 38 | 15 |
2023–24[15] | 3 | 0 | 2 | 0 | — | — | — | 5 | 0 |
Total | 103 | 34 | 6 | 2 | — | — | — | 109 | 36 |
Bournemouth (loan) | 2023–24[16] | Premier League | 5 | 1 | 1 | 0 | — | — | — | 6 | 1 |
Career total | 294 | 84 | 29 | 9 | 0 | 0 | 9 | 0 | 3 | 0 | 336 | 93 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 22 tháng 3 năm 2024[17]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2015 | 1 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
2017 | 4 | 0 |
2018 | 4 | 0 |
2019 | 2 | 2 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 7 | 0 |
2022 | 6 | 1 |
2023 | 2 | 0 |
2024 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 33 | 3 |
- Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022.
- Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.
Tham khảo
- ^ “Acta del Partido celebrado el 29 de agosto de 2021, en Cádiz” [Minutes of the Match held on 29 August 2021, in Cádiz] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.[liên kết hỏng]
- ^ “Enes Ünal: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Enes Ünal » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
- ^ “E. Ünal”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2023/2024”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Trận thi đấu của Enes Ünal trong 2023/2024”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Ünal, Enes”. National Football Teams. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Hồ sơ tại website Getafe CF
- Bản mẫu:TFF
- Enes Ünal – Thành tích thi đấu tại UEFA Kỷ lục thi đấu
- Enes Ünal tại Soccerway
- Enes Ünal tại Soccerbase
Getafe CF – đội hình hiện tại |
---|
- 2 Djené
- 3 Antunes
- 4 Bruno
- 5 Bergara
- 7 Álvaro
- 9 Ángel
- 10 Shibasaki
- 12 Portillo
- 18 Arambarri
- 19 Molina
- 20 Pacheco
- 21 Fajr
- 22 Damián
- 23 Amath
- Chichizola
- Soria
- Yáñez
- Alanís
- Alejo
- Maksimović
- Rober
- Guardiola
- Mata
- Huấn luyện viên: Bordalás
|
| Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |