Khái quát lớp tàu |
Tên gọi | Endurance |
Xưởng đóng tàu | ST Engineering (Marine) |
Bên khai thác | - Hải quân Singapore
- Hải quân Thái Lan
|
Lớp trước | Lớp County |
Chế tạo | 1 |
Hoàn thành | 4 |
Đang hoạt động | 4 |
Đặc điểm khái quát |
Kiểu tàu | Landing platform dock |
Trọng tải choán nước | - Standard: 6.500 t (6.400 tấn Anh; 7.200 tấn Mỹ)
- Full load: 8.500 t (8.400 tấn Anh; 9.400 tấn Mỹ)
|
Chiều dài | 141,0 m (462 ft 7 in) |
Sườn ngang | 21,0 m (68 ft 11 in) |
Mớn nước | 5,0 m (16 ft 5 in) |
Cầu thang tàu | 2× (bow and stern) |
Công suất lắp đặt | 4× Ruston 6RK215 diesel generators 700 kW (940 hp) each |
Động cơ đẩy | - 2× Ruston 16RK 270 diesels 5.000 kW (6.700 hp) each, coupled to 2× Kamewa controllable pitch propellers
- Bow thruster
|
Tốc độ | In excess of 15 kn (28 km/h; 17 mph) |
Tầm xa | 5.000 nmi (9.300 km) at 15 kn (28 km/h; 17 mph) |
Số tàu con và máy bay mang được | - 4× 13 m Fast Craft Equipment & Utility (FCEU) on davits
- 2× 25 m Fast Craft Utility (FCU) inside well deck
|
Sức chứa | 18 tanks, 20 vehicles and bulk cargo |
Quân số | 350 |
Thủy thủ đoàn | 65 (8 officers and 57 men) |
Hệ thống cảm biến và xử lý | - Search radar: IAI/ELTA EL/M-2238
- Navigation radar: Kelvin Hughes Type 1007 (I band)
- Weapon control: CS Defense NAJIR 2000 electro-optronic director
|
Tác chiến điện tử và nghi trang | - ESM/ECM: RAFAEL RAN 1101
- Decoys: 2× GEC Marconi Marine Shield III 102 mm sextuple fixed chaff/decoy launcher
|
Vũ khí | - Anti-air: Mistral missiles launched from 2× Simbad twin launcher mounts
- Main gun: 1× Oto Melara 76 mm super rapid gun
- Autocannons: 2× 25mm M242 Bushmaster Mk 38 Mod 2 (with stablised Typhoon weapon sighting system, mounted amidships on port and starboard side)[1]
- Machine guns: 4× CIS 50MG 12,7 mm (0,50 in) HMGs
|
Máy bay mang theo | AS 332M Super Puma hoặc AS532UL/AL Cougar hoặc CH-47SD Chinook helicopters |
Hệ thống phóng máy bay | Flight deck and enclosed hangar for up to 2 medium-lift helicopters |
Ghi chú | - Ships in class include:
- RSS Endurance (207)
- RSS Resolution (208)
- RSS Pesistence (209)
- RSS Endeavour (210)
|
|