Endralazine

Endralazine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • C02DB03 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-benzoyl-3-hydrazinyl-5H,6H,7H,8H-pyrido[4,3-c]pyridazine
Số đăng ký CAS
  • 39715-02-1
PubChem CID
  • 47608
ChemSpider
  • 43316 KhôngN
Định danh thành phần duy nhất
  • L44741F05P
KEGG
  • D08254 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL254193 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H15N5O
Khối lượng phân tử269.30 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • c1ccc(cc1)C(=O)N2CCc3c(c/c(=N/N)/[nH]n3)C2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H15N5O/c15-16-13-8-11-9-19(7-6-12(11)17-18-13)14(20)10-4-2-1-3-5-10/h1-5,8H,6-7,9,15H2,(H,16,18) KhôngN
  • Key:ALAXZYHFVBSJKZ-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Endralazinethuốc chống tăng huyết áp của nhóm hóa chất hydrazinophthalazine.[1] Nó không được chấp thuận để sử dụng tại Hoa Kỳ.

Tham khảo

  1. ^ Reid, J. L.; Kelman, A. W.; McSharry, D. R.; Elliott, H. L.; Meredith, P. A. (1983). “The pharmacokinetics of endralazine in essential hypertensives and in normotensive subjects”. British Journal of Clinical Pharmacology. 16 (1): 27–32. doi:10.1111/j.1365-2125.1983.tb02139.x. ISSN 0306-5251. PMC 1427948. PMID 6882620. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s