Elapognathus minor
Elapognathus minor | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Elapognathus |
Loài (species) | E. minor |
Danh pháp hai phần | |
Elapognathus minor (Günther, 1863) | |
Địa bàn sinh sống của loài Elapognathus minor |
Elapognathus minor là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]
Chú thích
- ^ “Elapognathus minor”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Elapognathus minor tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Elapognathus minor tại Wikimedia Commons
- Craig, M.; Gaikhorst, G.; Lloyd, R.; Sanderson, C. (2017). “Elapognathus minor”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T7122A83452929. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T7122A83452929.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- Molecular phylogeny of viviparous Australian elapid snakes: af®nities of Echiopsis atriceps (Storr, 1980) and Drysdalia coronata (Schlegel, 1837), with description of a new genus Lưu trữ 2012-02-27 tại Wayback Machine
Bài viết về họ Rắn hổ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|