Doen Shuhei
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Doen Shuhei | ||
Ngày sinh | 24 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | ||
Nơi sinh | Akō, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cobaltore Onagawa | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Grulla Morioka | 7 | (1) |
2015–2016 | Verspah Oita | 17 | (1) |
2017 | Arterivo Wakayama | 12 | (1) |
2018– | Cobaltore Onagawa | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 2 năm 2018 |
Doen Shuhei (土遠 修平, Doen Shūhei?, sinh ngày 24 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Cobaltore Onagawa.
Sự nghiệp thi đấu
Doen Shuhei thi đấu cho Grulla Morioka từ năm 2012 đến năm2014. Anh chuyển đến Verspah Oita năm 2015.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 26 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Grulla Morioka | JRL (Tohoku, Div. 1) | 3 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
2013 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2014 | J3 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2015 | Verspah Oita | JFL | 14 | 1 | 0 | 0 | 14 | 1 |
2016 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2017 | Arterivo Wakayama | JRL (Kansai, Div. 1) | 12 | 1 | 1 | 0 | 13 | 1 |
Tổng | 36 | 3 | 1 | 0 | 37 | 3 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Doen Shuhei tại J.League (tiếng Nhật)