Dipodillus rupicola
Dipodillus rupicola | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Dipodillus |
Loài (species) | D. rupicola |
Danh pháp hai phần | |
Dipodillus rupicola (Granjon, Aniskin, Volobouev & Sicard, 2002)[1] |
Dipodillus rupicola là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Granjon, Aniskin, Volobouev, & Sicard mô tả năm 2002.[1]
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dipodillus rupicola”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dipodillus rupicola tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Họ Chuột này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|