Deutsche Telekom

Deutsche Telekom
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yếtFWB: DTE
Ngành nghềNhà điều hành viễn thông
Thành lập1995
Trụ sở chínhBonn, Đức
Thành viên chủ chốt
Timotheus Höttges (Chủ tịch và Giám đốc điều hành)
Số nhân viên205000 (2023)
Websitewww.telekom.com

Deutsche Telekom là một công ty viễn thông của Đức. Đây là cơ quan mẹ của Bưu điện Liên bang Đức, ban đầu là dịch vụ bưu chính và viễn thông của Tây Đức cũ, nhưng được tách thành Telekom (Deutsche Bundespost) vào năm 1989 và tư nhân hóa vào năm 1995.

Là một biểu tượng của Berlin, nó sở hữu và quản lý Tháp Truyền hình Berlin, nơi từng được chính phủ Đông Đức xây dựng. Nó là nhà tài trợ cho đội đua xe đạp chuyên nghiệp 'Team Telekom' và công ty con của nó, T-Mobile, phục vụ. là nhà tài trợ chính cho đến năm 2007.

Công ty con của nó là T-Mobile, nhà cung cấp dịch vụ liên lạc di động.

Biểu trưng

  • 1989-1991
    1989-1991
  • 1991-1995
    1991-1995
  • 2007-2013
    2007-2013
  • 2013-2022
    2013-2022
  • 2022–nay
    2022–nay

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Các công ty thuộc chỉ số DAX của Đức
  • Adidas
  • Allianz
  • BASF
  • Bayer
  • Beiersdorf
  • BMW
  • Continental
  • Covestro
  • Daimler
  • Delivery Hero
  • Deutsche Bank
  • Deutsche Börse
  • Deutsche Post
  • Deutsche Telekom
  • Deutsche Wohnen
  • E.ON
  • Fresenius
  • Fresenius Medical Care
  • HeidelbergCement
  • Henkel
  • Infineon Technologies
  • Linde
  • Lufthansa
  • Merck
  • MTU Aero Engines
  • Munich Re
  • RWE
  • SAP
  • Siemens
  • Volkswagen
  • Vonovia
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s