Denis Voynov
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Denis Vasilyevich Voynov | ||
Ngày sinh | 1 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | ||
Nơi sinh | Fryazino, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Avangard Kursk | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006 | F.K. Lokomotiv Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2013 | F.K. Lokomotiv Moskva | 0 | (0) |
2010–2012 | → F.K. Lokomotiv-2 Moskva (mượn) | 72 | (8) |
2013–2015 | F.K. Torpedo Moskva | 12 | (1) |
2014 | → FC Fakel Voronezh (mượn) | 0 | (0) |
2015 | FC MITOS Novocherkassk | 10 | (0) |
2016–2017 | P.F.K. Spartak Nalchik | 40 | (1) |
2017– | FC Avangard Kursk | 20 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-19 Nga | 4 | (0) |
2012 | U-21 Nga | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 |
Denis Vasilyevich Voynov (tiếng Nga: Денис Васильевич Войнов; sinh ngày 1 tháng 3 năm 1990) là một tiền vệ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC Avangard Kursk.
Sự nghiệp
Voynov ra mắt chuyên nghiệp cho F.K. Lokomotiv Moskva vào ngày 15 tháng 7 năm 2009 trong trận đấu tại Cúp quốc gia Nga trước FC SKA-Energiya Khabarovsk.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Nga) Profile at the official Giải bóng đá ngoại hạng Nga website