Date, Fukushima
Thành phố in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Tōhoku, Nhật Bản
Date 伊達市 | |
---|---|
Tòa thị chính thành phố Date | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí thành phố Date trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Date Vị trí thành phố Date trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnDate Date (Tōhoku) Xem bản đồ TōhokuDate Date (Fukushima) Xem bản đồ Fukushima | |
Tọa độ: 37°49′8,9″B 140°33′46,7″Đ / 37,81667°B 140,55°Đ / 37.81667; 140.55000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Suda Hiroyuki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 265,1 km2 (102,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 58,240 |
• Mật độ | 220/km2 (570/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 960-0692 |
Điện thoại | 024-575-2570 |
Địa chỉ tòa thị chính | 180 Hobaramachi aza Funabashi, Date-shi, Fukushima-ken 960-0692 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Wagtail |
Hoa | Đào |
Cây | Pinus densiflora |
Date (
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Yanagawa, Date | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.6 (61.9) | 21.5 (70.7) | 25.4 (77.7) | 32.2 (90.0) | 35.9 (96.6) | 36.6 (97.9) | 39.1 (102.4) | 40.0 (104.0) | 36.7 (98.1) | 30.8 (87.4) | 26.0 (78.8) | 20.9 (69.6) | 40.0 (104.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.9 (42.6) | 7.2 (45.0) | 11.2 (52.2) | 17.7 (63.9) | 23.0 (73.4) | 25.7 (78.3) | 28.9 (84.0) | 30.4 (86.7) | 26.2 (79.2) | 20.6 (69.1) | 14.6 (58.3) | 8.7 (47.7) | 18.3 (65.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.3 (34.3) | 2.0 (35.6) | 5.2 (41.4) | 10.9 (51.6) | 16.4 (61.5) | 20.1 (68.2) | 23.7 (74.7) | 24.9 (76.8) | 20.9 (69.6) | 14.8 (58.6) | 8.6 (47.5) | 3.6 (38.5) | 12.7 (54.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.0 (26.6) | −2.6 (27.3) | −0.4 (31.3) | 4.6 (40.3) | 10.3 (50.5) | 15.5 (59.9) | 19.8 (67.6) | 21.0 (69.8) | 16.7 (62.1) | 9.9 (49.8) | 3.2 (37.8) | −1.0 (30.2) | 7.8 (46.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.6 (9.3) | −12.1 (10.2) | −10.2 (13.6) | −4.4 (24.1) | 0.4 (32.7) | 5.8 (42.4) | 10.3 (50.5) | 11.6 (52.9) | 5.7 (42.3) | −1.7 (28.9) | −5.2 (22.6) | −16.2 (2.8) | −16.2 (2.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 49.9 (1.96) | 33.0 (1.30) | 64.1 (2.52) | 75.1 (2.96) | 83.0 (3.27) | 109.4 (4.31) | 159.2 (6.27) | 143.9 (5.67) | 158.4 (6.24) | 123.4 (4.86) | 52.3 (2.06) | 41.5 (1.63) | 1.095,4 (43.13) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 7.9 | 6.5 | 8.2 | 8.0 | 8.9 | 10.8 | 13.2 | 10.7 | 11.0 | 8.7 | 6.7 | 8.1 | 108.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 133.2 | 142.5 | 172.1 | 186.6 | 192.0 | 145.5 | 135.6 | 157.3 | 127.1 | 132.0 | 127.6 | 119.2 | 1.765,3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông
Cao tốc/Xa lộ
- Tōhoku-Chūō Expressway
- Quốc lộ 4
- Quốc lộ 115
- Quốc lộ 349
- Quốc lộ 399
Tham khảo
- ^ “Date (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.