Dasymaschalon
Dasymaschalon | |
---|---|
Dasymaschalon dasymaschalum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon Dalla Torre & Harms, 1901 |
Loài điển hình | |
Dasymaschalon dasymaschalum | |
Các loài | |
26. Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Unona sect. Dasymaschalon Hook.f. & Thomson, 1855 |
Dasymaschalon là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Phân bố
Từ miền nam Trung Quốc đến khu vực nhiệt đới châu Á.[2]
Các loài
Danh sách loài lấy theo Plants of the World Online:[2]
- Dasymaschalon acuminatum Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
- Dasymaschalon angustifolium Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
- Dasymaschalon bachmaensis N.S.Lý, T.H.Lê, Vuong & N.D.Do, 2018 - Mạo quả Bạch Mã.
- Dasymaschalon borneense Nurmawati, 2003
- Dasymaschalon clusiflorum (Merr.) Merr., 1915
- Dasymaschalon dasymaschalum (Blume) I.M.Turner, 2007
- Dasymaschalon echinatum Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
- Dasymaschalon ellipticum Nurmawati, 2003
- Dasymaschalon evrardii Joves-Ast, 1940 - Mạo quả Evrard.
- Dasymaschalon filipes (Ridl.) Bân, 1975
- Dasymaschalon glaucum Merr. & Chun, 1935
- Dasymaschalon grandiflorum Jing Wang, Chalermglin & R.M.K.Saunders, 2009
- Dasymaschalon hirsutum Nurmawati, 2003
- Dasymaschalon lomentaceum Finet & Gagnep., 1906 - Ngẵng chày, mạo quả có ngấn.
- Dasymaschalon longiflorum (Roxb.) Finet & Gagnep., 1906
- Dasymaschalon longiusculum (Bân) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
- Dasymaschalon macrocalyx Finet & Gagnep., 1906 - Dất mèo, mạo quả đài to.
- Dasymaschalon megalanthum (Merr.) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
- Dasymaschalon minutiflorum (Nurmawati) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
- Dasymaschalon robinsonii Joves-Ast, 1940 - Mạo quả Robinson.
- Dasymaschalon rostratum Merr. & Chun, 1934 - Chuối chác dẻ, mạo quả có mỏ.
- Dasymaschalon sootepense Craib, 1912 - Mạo quả trụ.
- Dasymaschalon tibetense X.L.Hou, 2005
- Dasymaschalon tueanum Bân, 2000 - Mạo quả Đắk Lắk.
- Dasymaschalon wallichii (Hook.f. & Thomson) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
- Dasymaschalon yunnanense (Hu) Bân, 1975
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Dasymaschalon”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b Dasymaschalon trong Plants of the World Online. Tra cứu 22-4-2020.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Dasymaschalon tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dasymaschalon tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ Na Annonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|