Danh sách thành phố Syria
Syria được chia thành các cấp hành chính lần lượt như sau:
- 14 tỉnh (muhafazah)
- 64 huyện (mintaqah])
- 275 phó huyện (nahiyah)
- 64 huyện (mintaqah])
Mỗi tỉnh và huyện có một thành phố thủ phủ, ngoại trừ tỉnh Rif Dimashq và huyện Markaz Rif Dimashq. Tất cả các phó huyện đều có trung tâm hành chính riêng của mình.[1]
Tại tất cả các huyện của Syria, huyện có cùng tên với huyện lị trừ một ngoại lệ; huyện Núi Simeon có huyện lị là Aleppo. Các phó huyện cũng tương tự với ngoại lệ là phó huyện Markaz Jabal Sam'an có trung tâm là Aleppo.
Tỉnh lị và huyện lị
Damascus
Quneitra
Daraa
Al-Suwayda
Homs
Tartus
Latakia
Hama
Idlib
Aleppo
Al-Raqqah
Deir ez-Zor
Al-Hasakah
Số liệu theo điều tra dân số chính thức năm 2004:[2]
Tên | Tên tiếng Ả Rập | Dân số | Huyện | Tỉnh |
---|---|---|---|---|
Aleppo[3] | حلب | 2.132.100 | Núi Simeon | Aleppo |
Damascus[4] | دمشق | 1.414.913 | Damascus | Damascus |
Daraa[5] | درعا | 97.969 | Daraa | Daraa |
Deir ez-Zor[6] | دير الزور | 211.857 | Deir ez-Zor | Deir ez-Zor |
Hama[7] | حماة | 312.994 | Hama | Hama |
Al-Hasakah[8] | الحسكة | 188.160 | Al-Hasakah | Al-Hasakah |
Homs[9] | حمص | 652.609 | Homs | Homs |
Idlib[10] | ادلب | 97.969 | Idlib | Idlib |
Latakia[11] | اللاذقية | 383.786 | Latakia | Latakia |
Quneitra[12] | القنيطرة | 153 | Quneitra | Quneitra |
Ar-Raqqah[13] | الرقة | 220.488 | Ar-Raqqah | Ar-Raqqah |
As-Suwayda[14] | السويداء | 73.641 | As-Suwayda | As-Suwayda |
Tartus[15] | طرطوس | 115.769 | Tartus | Tartus |
/ | / | / | Markaz Rif Dimashq | Rif Dimashq |
Afrin | عفرين | 36.562 | Afrin | Aleppo |
Arihah | أريحا | 39.501 | Arihah | Idlib |
Atarib | الأتارب | 10.657 | Atarib | Aleppo |
Ayn al-Arab | عين العرب | 44.821 | Ayn Al-Arab | Aleppo |
A'zaz | أعزاز | 31.623 | A'zaz | Aleppo |
Al-Bab | الباب | 63.069 | Al Bab | Aleppo |
Baniyas | بانياس | 41.632 | Baniyas | Tartus |
Abu Kamal | البوكمال | 42.510 | Abu Kamal | Deir ez-Zor |
Darayya | داريا | 78.763 | Darayya | Rif Dimashq |
Dayr Hafir | دير حافر | 18.948 | Dayr Hafir | Aleppo |
Douma | دوما | 110.893 | Douma | Aleppo |
Dreikiche | دريكيش | 13.244 | Dreikiche | Tartus |
Fiq | فيق | 1.947 | Fiq | Al-Qunaytirah |
Al-Haffah | الحفة | 4.298 | Al-Haffah | Latakia |
Harem | حارم | 21.934 | Harem | Idlib |
Izra' | ازرع | 19.158 | Izra' | Daraa |
Jableh | جبلة | 53.989 | Jableh | Latakia |
Jarabulus | جرابلس | 11.570 | Jarabulus | Aleppo |
Jisr ash-Shugur | جسر الشغور | 39.917 | Jisr ash-Shugur | Idlib |
Maarat al-Numaan | معرة النعمان | 58.008 | Maarat al-Numaan | Idlib |
Al-Malikiyah | المالكية | 26.311 | Al-Malikiyah | Al-Hasakah |
Manbij | منبج | 99.497 | Manbij | Aleppo |
Masyaf | مصياف | 22.508 | Masyaf | Hama |
Mayadin | الميادين | 44.028 | Mayadin | Deir ez-Zor |
Mhardeh | محردة | 17.578 | Mhardeh | Hama |
Al-Mukharram | مخرم الفوقاني | 6.202 | Al-Mukharram | Homs |
An-Nabk | النبك | 32.548 | Al-Nabk | Rif Dimashq |
Palmyra | تدمر | 51.323 | Palmyra | Homs |
Qamishli | القامشلي | 184.231 | Qamishli | Al-Hasakah |
Qardaha | القرداحة | 8.671 | Qardaha | Latakia |
Qatana | قطنا | 33.996 | Qatana | Rif Dimashq |
Qudsaya | قدسيا | 33.571 | Qudsaya | Rif Dimashq |
Al-Qusayr | القصير | 29.818 | Al-Qusayr | Homs |
Al-Qutayfah | القطيفة | 26.671 | Al-Qutayfah | Rif Dimashq |
Ra's al-'Ayn | رأس العين | 29.347 | Ra's al-'Ayn | Al-Hasakah |
Al-Rastan | الرستن | 39.834 | Ar-Rastan | Homs |
As-Safira | السفيرة | 63.708 | As-Safira | Aleppo |
Safita | صافيتا | 20.301 | Safita | Tartus |
Salamiyah | سلمية | 66.724 | Salamiyah | Hama |
Salkhad | صلخد | 9.155 | Salkhad | As-Suwayda |
Al-Sanamayn | الصنمين | 26.268 | Al-Sanamayn | Daraa |
Shahba | شهبا | 13.660 | Shahba | As-Suwayda |
Ash-Shaykh Badr | الشيخ بدر | 9.486 | Ash-Shaykh Badr | Tartus |
Al-Suqaylabiyah | السقيلبية | 13.920 | Al-Suqaylabiyah | Hama |
Tal Abyad | تل أبيض | 14.825 | Tal Abyad | Ar-Raqqah |
Talkalakh | تلكلخ | 18.412 | Talkalakh | Homs |
Al-Tall | التل | 44.597 | Al-Tall | Rif Dimashq |
Al-Thawrah | الثورة | 69.425 | Al-Thawrah | Ar-Raqqah |
Yabrud | يبرود | 25.891 | Yabrud | Rif Dimashq |
Zabadani | الزبداني | 26.285 | Zabadani | Rif Dimashq |
- 13 thành phố đầu tiên trong danh sách đồng thời là tỉnh lị và huyện lị.
- Tỉnh Rif Dimashq không có thủ phủ chính thức và trụ sở của tỉnh đặt tại thành phố Damascus. Markaz Rif Dimashq và một huyện thuộc tỉnh Rif Dimashq, không có thủ phủ chính thức.
- Thành phố Damascus đồng thời là một tỉnh, huyện và phó huyện.
Các đô thị khác
Tên | Tên tiếng Ả Rập | Tên tỉnh | Dân số |
---|---|---|---|
Sayyidah Zaynab | السيدة زينب | Rif Dimashq | 136.427 |
Al-Darbasiyah | الدرباسية | Al-Hasakah | 8.551 |
Al-Hajar al-Aswad | الحجر الأسود | Rif Dimashq | 84.948 |
Binnish | بنش | Idlib | 21.848 |
Bosra | بصرى | Daraa | 19.683 |
Dayr 'Atiyah | دير عطية | Rif Dimashq | 10.984 |
Harasta | حرستا | Rif Dimashq | 68.708 |
Jaramana | جرمانا | Rif Dimashq | 114.363 |
Kafr Nabl | كفر نبل | Idlib | 15.455 |
Khan Shaykhun | خان شيخون | Idlib | 34.371 |
Ma'arrat Misrin | معرتمصرين | Idlib | 17.519 |
Nawa | نوى | Daraa | 47.066 |
Salqin | سلقين | Idlib | 23.700 |
Saraqib | سراقب | Idlib | 32.495 |
Talbiseh | تلبيسة | Homs | 30.796 |
Xem thêm
- Tỉnh (Syria)
Tham khảo
- ^ “Phân cấp hành chính” (bằng tiếng Ả Rập). Central Bureau of Statistics of Syria. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2007.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Aleppo city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Damascus city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Daraa city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Deir ez-Zor city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Hama city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “al-Hasakah city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Homs city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Idlib city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Latakia city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Quneitra city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “ar-Raqqah city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “as-Suwayda city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Tartus city population”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.