Danh sách sân bay tại Sierra Leone

Dưới đây là danh sách sân bay tại Sierra Leone, được sắp xếp theo vị trí.

Sân bay

Tên in đậm cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.

Địa điểm phục vụ ICAO IATA Tên sân bay
Bo GFBO KBS Sân bay Bo
Sherbro, Bonthe GFBN BTE Sân bay quốc tế Sherbro
Freetown GFHA HGS Sân bay Hastings
Freetown GFLL FNA Sân bay quốc tế Lungi
Gbangbatoke GFGK GBK Sân bay Gbangbatoke
Kabala GFKB KBA Sân bay Kabala
Kenema GFKE KEN Sân bay Kenema
Yengema GFYE WYE Sân bay Yengema

Xem thêm

  • Giao thông Sierra Leone

Tham khảo

  • “ICAO Location Indicators by State” (PDF). ICAO. 12 tháng 1 năm 2006. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
  • “UN Location Codes: Sierra Leone”. UN/LOCODE 2009-1. UNECE. 23 tháng 9 năm 2009.
  • Great Circle Mapper: Airports in Sierra Leone
  • x
  • t
  • s
Danh sách sân bay tại Châu Phi
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ai Cập
  • Algérie
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Tchad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eswatini
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Maroc
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Quốc gia không
được công nhận
  • Azawad
  • Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy
  • Somaliland
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Quần đảo Canaria / Ceuta / Melilla / Plazas de soberanía (Tây Ban Nha)
  • Madeira (Bồ Đào Nha)
  • Mayotte / Réunion (Pháp)
  • Saint Helena / Đảo Ascension / Tristan da Cunha (Vuơng quốc Anh)