Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Nam
Dưới đây là đội hình của các quốc gia tham dự Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 tại Malaysia từ ngày 14 đến ngày 29 tháng 8 năm 2017.
Bảng A
Huấn luyện viên trưởng: Ong Kim Swee[1]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Haziq Nadzli | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
2 | 2HV | Matthew Davies | (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Pahang |
3 | 2HV | Syazwan Zaipol Bahari | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | PKNP FC |
4 | 2HV | Adib Zainuddin | (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Felcra FC |
5 | 3TV | Syahmi Safari | (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Selangor |
6 | 3TV | Safawi Rasid | (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
7 | 3TV | Amirul Hisyam Awang Kechik | (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | Kedah |
8 | 3TV | Nor Azam Abdul Azih | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | Pahang |
9 | 2HV | Adam Nor Azlin | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Selangor |
10 | 4TĐ | S. Kumaahran | (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | Pulau Pinang |
11 | 4TĐ | Jafri Firdaus Chew | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | Pulau Pinang |
12 | 4TĐ | N. Thanabalan | (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Felcra FC |
13 | 2HV | Ariff Farhan Isa | (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | Kedah |
14 | 3TV | Syamer Kutty Abba | (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Pulau Pinang |
15 | 3TV | Syazwan Andik Ishak | (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II |
16 | 3TV | Danial Amier Norhisham | (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Felda United U-21 |
17 | 2HV | Irfan Zakaria | (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Kuala Lumpur |
18 | 3TV | Akhyar Rashid | (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi) | Kedah U-21 |
19 | 1TM | Ifwat Akmal Chek Kassim | (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | Kedah |
20 | 4TĐ | Syafiq Ahmad | (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Kedah |
Huấn luyện viên trưởng: Gerd Zeise
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sann Satt Naing | (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Yangon United |
2 | 2HV | Nan Wai Min | (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | Yangon United |
3 | 2HV | Htike Htike Aung | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Shan United |
4 | 2HV | Thiha Htet Aung | (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Chin United |
5 | 2HV | Nanda Kyaw | (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Magwe |
6 | 3TV | Ye Yint Tun | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Yadanarbon |
7 | 3TV | Hlaing Bo Bo | (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | Yadanarbon |
8 | 3TV | Maung Maung Soe | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Magwe |
9 | 4TĐ | Aung Thu | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | Yadanarbon |
10 | 3TV | Sithu Aung | (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | Yadanarbon |
11 | 3TV | Maung Maung Lwin | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Hantharwady United |
12 | 2HV | Naing Lin Tun | (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Magwe |
13 | 2HV | Tluanghup Thang | (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | Chin United |
14 | 3TV | Yan Naing Oo | (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | Shan United |
15 | 4TĐ | Than Paing | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | Chin United |
16 | 4TĐ | Shwe Ko | (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Shan United |
17 | 2HV | Hein Thiha Zaw | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Shan United |
18 | 1TM | Phone Thitsar Min | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Shan United U-21 |
19 | 4TĐ | Aung Kaung Mann | (1998-08-12)12 tháng 8, 1998 (19 tuổi) | Ayeyawady United |
20 | 4TĐ | Shine Thuya | (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | Yadanarbon |
Huấn luyện viên trưởng: Richard Tardy[2]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hairul Syirhan | (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Young Lions |
3 | 2HV | Syahrul Sazali | (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | Young Lions |
4 | 2HV | Amirul Adli Azmi | (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Young Lions |
6 | 2HV | Illyas Lee | (1995-12-01)1 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | Young Lions |
7 | 3TV | Muhaimin Suhaimi | (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Young Lions |
8 | 3TV | Joshua Pereira | (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Young Lions |
9 | 4TĐ | Taufik Suparno | (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Young Lions |
10 | 3TV | Adam Swandi | (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Home United |
11 | 4TĐ | Ikhsan Fandi | (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Young Lions |
12 | 3TV | Haiqal Pashia | (1995-11-29)29 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | Young Lions |
13 | 2HV | Shahrin Saberin | (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Young Lions |
14 | 4TĐ | Hami Syahin | (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Young Lions |
16 | 2HV | Lionel Tan | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | Hougang United |
17 | 4TĐ | Irfan Fandi | (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | Home United |
18 | 1TM | Zharfan Rohaizad | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Young Lions |
19 | 4TĐ | Amiruldin Asraf | (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Home United |
20 | 3TV | Hanafi Akbar | (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Balestier Khalsa |
21 | 3TV | Ammirul Emmran | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Young Lions |
25 | 2HV | Rusyaidi Salime | (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Young Lions |
28 | 3TV | Muhelmy Suhaimi | (1996-01-22)22 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Young Lions |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: Dave Booth
Huấn luyện viên trưởng: Kwon Oh-son[3]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ishyra Asmin Jabidi | (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | Kasuka FC |
2 | 2HV | Faezuddin Haris Nasution | (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Jerudong FC |
3 | 2HV | Suhaimi Anak Sulau | (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | Panchor Murai |
4 | 2HV | Khalid Wassadisalleh Mahmud | (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | Menglait FC |
5 | 2HV | Akif Roslan | (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Lun Bawang |
6 | 2HV | Abdul Syakir Basri | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Wijaya FC |
7 | 3TV | Asnawi Syazni Abdul Aziz | (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Jerudong FC |
8 | 3TV | Nazirrudin Ismail | (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Indera SC |
9 | 4TĐ | Faiq Bolkiah | (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Leicester City |
10 | 3TV | Azim Izamuddin Suhaimi | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | DPMM FC |
12 | 3TV | Aman Abdul Rahim | (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Kasuka FC |
13 | 3TV | Nadzri Erwan | (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | MS ABDB |
14 | 2HV | Martin Haddy Khallidden | (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Najip I-Team |
15 | 2HV | Alimuddin Jamaludin | (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | Jerudong FC |
16 | 4TĐ | Zulkhairy Razali | (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | Indera SC |
17 | 3TV | Shafie Effendy | (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Indera SC |
19 | 1TM | Haimie Anak Nyaring | (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Panchor Murai |
20 | 4TĐ | Azreen Eskander Sa'oda | (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Lun Bawang |
23 | 3TV | Yura Indera Putera Yunos | (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | DPMM FC |
24 | 4TĐ | Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah | (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Menglait FC |
Bảng B
Huấn luyện viên trưởng: Worrawoot Srimaka[4]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anusith Termmee | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | Bangkok United |
2 | 3TV | Sasalak Haiprakhon | (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Buriram United |
3 | 2HV | Suriya Singmui | (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Chiangrai United |
4 | 2HV | Worawut Namvech | (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | Sisaket FC |
5 | 2HV | Shinnaphat Lee-Oh | (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Chiangrai United |
6 | 3TV | Chaowat Veerachat | (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Bangkok Glass FC |
7 | 3TV | Nattawut Sombatyotha | (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | Ratchaburi FC |
8 | 3TV | Nopphon Ponkam | (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | Air Force Central FC |
9 | 4TĐ | Chenrop Samphaodi | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | BEC Tero Sasana |
10 | 3TV | Chaiyawat Buran | (1995-10-26)26 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Chiangrai United |
11 | 2HV | Kevin Deeromram | (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Ratchaburi FC |
12 | 2HV | Peerawat Akkratum | (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Buriram United |
13 | 3TV | Picha U-Tra | (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | Pattaya United |
14 | 3TV | Montree Promsawat | (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Ratchaburi FC |
15 | 2HV | Saringkan Promsupa | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Rayong FC |
16 | 3TV | Phitiwat Sukjitthammakul | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Chiangrai United |
17 | 2HV | Ratthanakorn Maikami | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Buriram United |
18 | 3TV | Worachit Kanitsribampen | (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Chonburi FC |
19 | 4TĐ | Sittichok Kannoo | (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | Thai Honda FC |
20 | 1TM | Nont Muangngam | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Chiangrai United |
Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng[5]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
2 | 2HV | Trần Văn Kiên | (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | Hà Nội |
3 | 2HV | Hoàng Văn Khánh | (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Viettel |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Gangwon FC |
7 | 2HV | Trần Đình Trọng | (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Sài Gòn |
8 | 3TV | Nguyễn Tuấn Anh | (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 3TV | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
11 | 3TV | Đỗ Duy Mạnh | (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Hà Nội |
12 | 3TV | Nguyễn Phong Hồng Duy | (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
13 | 3TV | Lâm Ti Phông | (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | Sanna Khánh Hòa |
14 | 4TĐ | Lê Thanh Bình | (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
16 | 3TV | Trần Hữu Đông Triều | (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Hà Nội |
20 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Hà Nội |
22 | 1TM | Phí Minh Long | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Hà Nội |
26 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Đà Nẵng |
27 | 4TĐ | Hồ Tuấn Tài | (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
Huấn luyện viên trưởng: Luis Milla
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Satria Tama | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Persegres Gresik |
2 | 2HV | Putu Gede Juni Antara | (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Bhayangkara FC |
3 | 2HV | Andy Setyo | (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | PS TNI |
4 | 2HV | Ryuji Utomo | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | Persija Jakarta |
6 | 3TV | Evan Dimas | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | Bhayangkara FC |
8 | 3TV | Muhammad Hargianto | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | Persija Jakarta |
10 | 4TĐ | Ezra Walian | (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | |
11 | 2HV | Gavin Kwan Adsit | (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | PS Barito Putera |
13 | 3TV | Febri Haryadi | (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | Persib Bandung |
14 | 3TV | Asnawi Mangkualam Bahar | (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (17 tuổi) | PSM Makassar |
15 | 2HV | Ricky Fajrin | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | Bali United |
17 | 3TV | Saddil Ramdani | (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Persela Lamongan |
20 | 1TM | Kurniawan Ajie | (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Persiba Balikpapan |
21 | 3TV | Hanif Abdurrauf Sjahbandi | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Arema FC |
22 | 4TĐ | Yabes Roni | (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | Bali United |
23 | 2HV | Hansamu Yama | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | PS Barito Putera |
24 | 4TĐ | Marinus Mariyanto | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Persipura Jayapura |
25 | 3TV | Osvaldo Haay | (1998-05-17)17 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Persipura Jayapura |
28 | 2HV | Rezaldi Hehanusa | (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | Persija Jakarta |
29 | 3TV | Septian David Maulana | (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Mitra Kukar |
Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Vitorino
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keo Soksela | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown |
2 | 2HV | Seut Baraing | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Phnom Penh Crown |
3 | 2HV | Nen Sothearoth | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
4 | 4TĐ | Noun Borey | (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | National Police Commissary |
5 | 2HV | Soeuy Visal | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Chhom Pisa | (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | Phnom Penh Crown |
7 | 3TV | Brak Thiva | (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown |
8 | 3TV | Hoy Phallin | (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Sok Samnang | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
10 | 3TV | In Sodavid | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown |
11 | 2HV | Cheng Meng | (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Nagaworld |
12 | 3TV | Choun Chanchav | (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown |
13 | 2HV | Nub Tola | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
14 | 3TV | Pov Ponvuthy | (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown |
15 | 3TV | Kunthea Ravan | (1999-09-02)2 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
16 | 3TV | Chrerng Polroth | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | National Defense Ministry |
17 | 2HV | Samoeun Pidor | (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
18 | 1TM | Um Sereyroth | (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | National Defense Ministry |
19 | 3TV | Sun Vandeth | (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | National Police Commissary |
20 | 3TV | Sin Kakada | (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (17 tuổi) | Phnom Penh Crown |
Huấn luyện viên trưởng: Marlon Maro[6]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ray Joseph Joyel | (1996-09-04)4 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Kaya FC–Makati-B |
2 | 3TV | Jordan Jarvis | (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Davao Aguilas |
3 | 3TV | Daniel Gadia | (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | Meralco Manila |
5 | Jeremiah Rocha | (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | Kaya FC–Makati-B | |
6 | 3TV | Yoshiharu Koizumi | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | Forza FC |
7 | 2HV | Junell Bautista | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Davao Aguilas |
9 | Dimitri Limbo | (1997-11-17)17 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Kaya FC–Makati-B | |
10 | 3TV | Dylan De Bruycker | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Davao Aguilas |
11 | 2HV | Julian Clarino | (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Meralco Manila |
12 | Nimrod Balabat | (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | San Beda College | |
13 | 2HV | Joshua Grommen | Ceres–Negros | |
14 | 2HV | Kouichi Belgira | (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | JPV Marikina |
15 | Richard Talaroc Jr. | (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Davao Aguilas | |
16 | Christian Lapas | (1998-11-10)10 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Kaya FC–Makati-B | |
18 | Roberto Corsame Jr. | (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | Arellano University | |
19 | 1TM | Nathanael Villanueva | (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Meralco Manila |
20 | Reymart Cubon | (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | Davao Aguilas | |
21 | Jeremiah Borlongan | (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Kaya FC–Makati-B | |
23 | 4TĐ | Javier Gayoso | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Ateneo de Manila University |
Huấn luyện viên trưởng: Kim Shin-hwan
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
20 | 1TM | Fagio Augusto | (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Porto Taibesse |
5 | 2HV | Jorge Sabas Victor | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Carsae F.C. |
2 | 2HV | Juliao Dos Reis Mendonca | (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | DIT F.C. |
3 | 2HV | Adelino Trindade | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | Ponta Leste |
4 | 2HV | Filipe Oliveira | (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | SLB Laulara |
9 | 3TV | Kornelis Nahak Portela | (2001-10-03)3 tháng 10, 2001 (15 tuổi) | Malaga CF |
11 | 3TV | Nataniel de Jesus Reis | (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | Carsae FC |
16 | 3TV | Jorge Manuel Alves | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Ponta Leste |
17 | 3TV | Frangcyatma Alves Ima Kefi | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | DIT FC |
19 | 3TV | Feliciano Pinheiro Goncalves | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | DIT FC |
13 | 4TĐ | Danilson Conceicao Araujo | (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | DIT FC |
10 | 4TĐ | Henrique Cruz | (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Carsae FC |
1 | 1TM | Celestino Xavier Dias da Costa | (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Carsae FC |
21 | 2HV | Nelson Sarmento Viegas | (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (17 tuổi) | Carsae FC |
23 | 2HV | Gumario Augusto Fernandez da Silva Moreira | (2001-12-14)14 tháng 12, 2001 (15 tuổi) | DIT FC |
18 | 3TV | Armindo Correia de Almeida | (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Académica |
14 | 3TV | Jose Dos Santos Almeida | (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | DIT FC |
15 | 4TĐ | Gaudencio Armindo Monteiro | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | SLB Laulara |
8 | 4TĐ | Filomeno Junior da Costa | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | SLB Laulara |
7 | 4TĐ | Rufino Gama | (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | Académica |
Tham khảo
- ^ Malaysia squads
- ^ Singapore squads
- ^ Brunei squad
- ^ “Thailand squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
- ^ Vietnam squads
- ^ “Philippine Men's Under-22 Squad for the 29th Southeast Asian Games - The Philippine Football Federation”. The Philippine Football Federation. Truy cập 22 tháng 8 năm 2017.