Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2013
← 2011 2015 → |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2013 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Algérie từ 16 tháng 3 đến 30 tháng 3 năm 2013. Các đội vào bán kết giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013 yêu cầu các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1993.[1] Quy định mà Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi loại bỏ giới hạn độ tuổi lại trở thành lỗi.[2]
8 đội bóng tham gia phải đưa danh sách sơ bộ 40 cầu thủ cho CAF chậm nhất ngày 4 tháng 2 năm 2013 (60 ngày trước khi giải khởi tranh).[2]
Chỉ có 21 trong 40 cầu thủ được chọn để tham gia giải đấu. Danh sách 21 cầu thủ cuối cùng phải được nộp chậm nhất ngày 6 tháng 3 năm 2013 (10 ngày trước khi giải khởi tranh). Quy định bao gồm 3 trong 21 cầu thủ phải là thủ môn.[2]
Bảng A
Algérie
Huấn luyện viên: Jean-Marc Nobilo
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aiyoub Belabes | (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Quevilly |
2 | 2HV | Hichem Aoulmi | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
3 | 2HV | Ayoub Abdellaoui | (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
4 | 2HV | Nazim Aklil | (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | AC FAF |
5 | 2HV | Mokhtar Toumi | (1993-03-08)8 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Montpellier |
6 | 3TV | Mohamed Benkhemassa | (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | AC FAF |
7 | 4TĐ | Zinedine Ferhat | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | USM Alger |
8 | 2HV | Mohamed Amine Madani | (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | AC FAF |
9 | 4TĐ | Thomas Izerghouf | (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Rennes |
10 | 4TĐ | Zakaria Haddouche | (1993-08-19)19 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ASO Chlef |
11 | 3TV | Ensaad Abderrahmane | (1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | AC FAF |
12 | 2HV | Redouane Cherifi | (1993-02-22)22 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
13 | 2HV | Mohamed El Amine Barka | (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | AC FAF |
14 | 3TV | Djamel Belalem | (1993-08-12)12 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | AC FAF |
15 | 4TĐ | Mohamed Benkablia | (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
16 | 1TM | Nassim Torche | (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Lyon Duchère |
17 | 3TV | Abderrahmane Bourdim | (1994-06-14)14 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | AC FAF |
18 | 3TV | Kenzi Zenadi | (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Sedan |
19 | 4TĐ | Bilal Ouali | (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Reims |
20 | 3TV | Abderrahmane Saighi | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
21 | 1TM | Sofiane Kacem | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | AC FAF |
[3]
Benin
Huấn luyện viên: Sedogbo Alohoutade
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saturnin Allagbé | (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | ASPAC |
16 | 1TM | Steve Glodjinon | (1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | USS Kraké |
21 | 1TM | Hariston Hessou | (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | AS Dragons |
18 | 2HV | Dine Koukpéré | (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | USS Kraké |
8 | 2HV | Antonin Kassa | (1993-10-25)25 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | ASPAC |
6 | 2HV | Nabil Yarou | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ASPAC |
12 | 2HV | Frédéric Hounkponou | (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Association Sportive Oussou Saka |
20 | 2HV | Femi Adjahi | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Jeunesse Athlétique du Plateau |
13 | 2HV | Lazadi Fousseni | (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ASPAC |
5 | 3TV | Séibou Mama | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | USS Kraké |
14 | 3TV | David Djigla | (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Onze Createurs |
7 | 3TV | Kola Raïmi | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (17 tuổi) | Onze Créateurs |
17 | 3TV | Jérôme Agossa | (1994-01-27)27 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Onze Createurs |
15 | 3TV | Giscard Tchato | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Mogas 90 FC |
11 | 3TV | Ulrich Quenum | (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (16 tuổi) | Stagiaire Botafogo |
2 | 3TV | Tokounbo Emmanuel Bamidele | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (16 tuổi) | Jeunesse Athlétique du Plateau |
9 | 4TĐ | Obi Ezechiel Okotou | (1994-11-25)25 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Akanké FC |
10 | 4TĐ | Gbenga Daniel Lanignan | (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Avrankou Omnisports |
19 | 4TĐ | Jacques Bessan | (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | USS Kraké |
4 | 4TĐ | Antonin Oussou | (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Association Sportive Oussou Saka |
3 | 4TĐ | Wallis Debourou | (1993-06-18)18 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Saint Francis Red Flash |
Ai Cập
Huấn luyện viên: Rabie Yassin
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mossad Awad | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily |
2 | 2HV | Ibrahim El Hadad | (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Wadi Degla |
3 | 2HV | Ibrahim Hassan | (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly |
4 | 4TĐ | Mahmoud Kahraba | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ENPPI |
5 | 2HV | Yasser Ibrahim | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | El Mansoura |
6 | 2HV | Ramy Rabia | (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly |
7 | 3TV | Ahmed Refeat | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ENPPI |
8 | 2HV | Mahmoud Metwalli | (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily |
9 | 4TĐ | Omar Bassam | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly |
10 | 3TV | Saleh Gomaa | (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ENPPI |
11 | 4TĐ | Ahmed Samir | (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | El Dakhleya |
12 | 4TĐ | Amir Adel[egy 1] | (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | PSV Eindhoven |
13 | 3TV | Mahmoud Hamad | (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Ismaily |
14 | 3TV | Hossam Ghaly | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly |
15 | 2HV | Sherif Adel | (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | ENPPI |
16 | 1TM | Mahmoud Hamdy | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Zamalek |
17 | 2HV | Ossama Ibrahim | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ENPPI |
18 | 4TĐ | Ahmed Hassan Kouka[egy 2][4] | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Rio Ave |
19 | 3TV | Mohamed Sherif | (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily |
20 | 3TV | Mahmoud Hassan Trezeguet | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Al Ahly |
21 | 1TM | Hassan Mahmoud | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Al-Mokawloon Al-Arab |
[5]
Ghana
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eric Ofori Antwi | (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Amidaus Professionals |
12 | 1TM | Michael Sai | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Berekum Chelsea |
16 | 1TM | Felix Annan | (1994-11-22)22 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Asante Kotoko |
2 | 2HV | Jeremiah Arkorful | (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Tema Youth |
3 | 2HV | Ebenezer Ofori | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | New Edubiase United |
4 | 2HV | Ahmed Adams | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Berekum Chelsea |
5 | 2HV | Baba Mensah | (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Neve Yosef |
8 | 3TV | Seidu Salifu | (1993-11-30)30 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Wa All Stars |
13 | 2HV | Richmond Nketiah | (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Medeama FC |
14 | 2HV | Lawrence Lartey | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Ashanti Gold |
6 | 3TV | Derrick Mensah | (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Tema Youth |
7 | 3TV | Frank Sarfo-Gyamfi | (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Maritzburg United |
10 | 3TV | Clifford Aboagye | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | Udinese |
11 | 3TV | Jacob Asiedu-Apau | (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Medeama FC |
18 | 3TV | Michael Anaba | (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Asante Kotoko |
19 | 3TV | Moses Odjer | (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (16 tuổi) | Tema Youth |
20 | 3TV | Kwame Boahene | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals |
21 | 3TV | Emmanuel Gyamfi | (1994-12-16)16 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Wa All Stars |
9 | 4TĐ | Francis Narh | (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Tema Youth |
15 | 4TĐ | Kennedy Ashia | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals |
17 | 4TĐ | Ebenezer Assifuah | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi)[gha 1] | Liberty Professionals |
- Ghi chú
- ^ CAF incorrectly published Assifuah's date of birth as ngày 3 tháng 7 năm 1998 which would make the player 14 years old.
Nguồn:[6]
Bảng B
Cộng hòa Dân chủ Congo
Huấn luyện viên: Sébastien Migné
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cédrick Bakala Landu | (1993-12-26)26 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | CS Don Bosco |
16 | 1TM | Lorhim Diafuka | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Vannes OC |
21 | 1TM | Zwela Zeno | (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (17 tuổi) | Brasimba |
17 | 2HV | Pierre Botayi Bomato | (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | AS Vita Club |
15 | 2HV | Emomo Eddy Ngoyi | (1993-10-13)13 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | US Monastir |
19 | 2HV | Ntalu Ntoto | (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | Jogari |
2 | 2HV | Vivien Mayele | (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | AS Vita Club |
3 | 2HV | Chris Makengo | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | AJ Auxerre |
5 | 2HV | Christian Luyindama | DC Motema Pembe | |
12 | 2HV | Litombo Bangala | (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | DC Motema Pembe |
8 | 2HV | Chris Mpati | (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | FC Brussels |
20 | 3TV | Yannick Mulenda Wa Kalenga | (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Ajax Cape Town |
6 | 3TV | Mukanisa Pembele | (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | CS Don Bosco |
18 | 3TV | Kingombe Kamba | (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | CS Don Bosco |
7 | 4TĐ | Budge Manzia | (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | ES Sahel |
11 | 4TĐ | Mukendi Mukenga | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | DC Motema Pembe |
9 | 4TĐ | Anthony Walongwa | (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | FC Nantes |
4 | 4TĐ | Aristote N'Dongala | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | FC Nantes |
10 | 4TĐ | Jérémie Basilua | (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | AS Vita Club |
14 | 4TĐ | Ekiri Litekia | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (17 tuổi) | AS Rojolu |
13 | 4TĐ | Chico Ushindi Wa Kubanza | (1994-11-14)14 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | CS Don Bosco |
- Ghi chú
- Enoch Ekangamene was initially named in the team but his name was not listed by CAF.
Gabon
Huấn luyện viên: Anicet Yala
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ghislain Gnassa Chongo | (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Sogéa FC |
16 | 1TM | Florent Rodolphe Ngouazela | (1995-11-28)28 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | Mangasport |
21 | 1TM | Kevin Mfourou Ondias | (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | CMS |
2 | 2HV | Yann José Gnassa Mangonda | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Sapins FC |
3 | 2HV | Rodrigue Bilonge | (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (15 tuổi) | Tout Puissant Akwembe |
15 | 2HV | Guy Arnaud Boussougou | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | AS Pélican |
13 | 2HV | Davy Okobongo | (1993-08-24)24 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Missile FC |
17 | 2HV | Dimitri Ngoye Abourou | (1994-11-18)18 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Nguene Asuku |
20 | 2HV | Chatelet Nguéma Bengone | (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Missile FC |
4 | 3TV | Franck Engonga | (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Mounana FC |
5 | 3TV | Knox Ness Younga | (1994-04-27)27 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Sogéa FC |
6 | 3TV | Junior Bayhano Aubyang | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (16 tuổi) | USB |
7 | 3TV | Léandre Degter Sombela Boundomba | (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Mounana FC |
8 | 3TV | Sauvy Ulrich Loïc Nkoussou | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | AS Solidarité |
10 | 3TV | Didier Ibrahim Ndong | (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | CS Sfaxien |
18 | 3TV | Davy Gaël Mayoungou | (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | AC Bongoville |
9 | 4TĐ | Johan Giresse Nono Nani | (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Missile FC |
11 | 4TĐ | Axel Méyé | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (17 tuổi) | Missile FC |
12 | 4TĐ | Cédric Ondo Biyoghe | (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | CMS |
14 | 4TĐ | Rych Mvele Ebale | (1994-07-24)24 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | CMS |
19 | 4TĐ | Sébastien Minko | (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (16 tuổi) | CMS |
Mali
Huấn luyện viên: Moussa Keita
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahamadou Fofana | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Onze Créateurs |
2 | 2HV | Hamidou Traoré | (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (16 tuổi) | Club Olympique de Bamako |
3 | 3TV | Abdoulaye Keita | (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Bastia |
4 | 2HV | Ousmane Keita | (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | ASKO |
5 | 3TV | Samba Diallo | (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Djoliba AC |
6 | 2HV | Boubacar Diarra | (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Tout Puissant Mazembé |
7 | 3TV | Mahamadou Cisse | (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Djoliba AC |
8 | 3TV | Mahamadou Denon | (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Jeanne D'Arc |
9 | 4TĐ | Adama Niane | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | FC Nantes |
10 | 4TĐ | Aboubacar Ibrahima Toungara | (1994-11-15)15 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Centre Salif Keita |
11 | 3TV | Tiékoro Keita | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Guingamp |
12 | 2HV | Mahamadou Traoré | (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | AS Bakaridjan |
13 | 2HV | Issaka Samake | (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Stade Malien de Bamako |
14 | 3TV | Adama Marico | (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | ASKO |
15 | 3TV | Wally Diabate | (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Club Olympique de Bamako |
16 | 1TM | Ali Yiringo | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Marseille |
17 | 4TĐ | Adama Traoré | (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | Club Olympique de Bamako |
18 | 4TĐ | Famoussa Koné | (1994-05-03)3 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Bastia |
19 | 4TĐ | Modibo Konte | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Club Olympique de Bamako |
20 | 3TV | Boubakary Diarra | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Torino FC |
21 | 1TM | Germain Berthé | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Onze Créateurs |
- Ghi chú
- Bakary Nimaga of Skenderbeu Korce in Albania was named in the original squad.[7]
Nigeria
Huấn luyện viên: John Obuh
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ
|
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Samuel Okani | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Enyimba |
16 | 1TM | Jonah Usman | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | ABS |
21 | 1TM | Emmanuel Daniel | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Enugu Rangers |
2 | 2HV | Aigbe Oliha | (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Esperance Sportive de Zarzis |
3 | 2HV | Mohammed Goyi Aliyu | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Unattached |
4 | 2HV | Shehu Abdullahi | (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Kano Pillars |
5 | 2HV | Chizoba Amaefule | (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Dolphins |
6 | 2HV | Ikechukwu Okorie | (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Enyimba |
13 | 2HV | Kingsley Madu | (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | El-Kanemi Warriors |
20 | 2HV | Abubakar Hassan | (1994-03-12)12 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Wikki Tourists |
7 | 3TV | Aminu Umar | (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Wikki Tourists |
10 | 3TV | Abdul Jeleel Ajagun | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Dolphins |
12 | 3TV | Ovbokha Agboyi | (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Bayelsa United |
17 | 3TV | Chidi Osuchukwu | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dolphins |
19 | 3TV | Uche Henry Agbo | (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | Enyimba |
15 | 3TV | Moses Orkuma | (1994-07-19)19 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lobi Stars |
8 | 4TĐ | Bright Ejike | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Heartland |
9 | 4TĐ | Olarenwaju Kayode | (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Ansfed Utd |
11 | 4TĐ | Alhaji Gero | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Enugu Rangers |
14 | 4TĐ | Christian Pyagbara | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Sharks |
18 | 4TĐ | Edafe Egbedi | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | AGF-Aarhus |
[8]
Tham khảo
- ^ “2013 FIFA World Cup U-20 Regulations” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập 11 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b c “CAN U-20 2011 Regulations” (pdf). CAFOnline.com. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
- ^ “U20 CAN: 21 of Algérie! The list of Jean-Marc Nobilo”. AfricaTopSports.com. 7 tháng 3 năm 2013. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
- ^ Zaazou, Omar (7 tháng 3 năm 2013). “Koka to feature in youth CAN”. Filgoal.com. Bản gốc lưu trữ 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 12 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Ai Cập name 21-Man squad for U-20 African Championship”. KingTut.com. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Ghana U20 name three foreign-based players in AYC squad”. mtnfootball. 8 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2013. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Mali name squad for Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi”. StarAfrica.com. 6 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Nigeria name squad for Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi”. StarAfrica.com. 7 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 10 tháng 3 năm 2013.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi