Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2012
Cúp bóng đá châu Phi 2012 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Guinea Xích Đạo và Gabon từ 21 tháng 1 đến 12 tháng 2 năm 2012. 16 đội tuyển quốc gia phải đăng kí đội hình 23 người, trong đó chỉ có các cầu thủ được phép tham gia giải đấu.[1]
Bảng A
Nguồn:[2]
Guinea Xích Đạo
Huấn luyện viên: Gílson Paulo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Danilo | (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | América-PE | |
2 | 2HV | Dani Evuy | (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Villaviciosa de Odón | |
3 | 2HV | Kily | (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | Langreo | |
4 | 2HV | Rui | (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | Logroñés | |
5 | 2HV | Fousseny Kamissoko | (1983-04-05)5 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Al-Suwaiq | |
6 | 3TV | Juvenal (c) | (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (32 tuổi) | Sabadell | |
7 | 3TV | Rolan de la Cruz | (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | Fortaleza | |
8 | 4TĐ | Randy | (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | Las Palmas | |
9 | 4TĐ | Rodolfo Bodipo | (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (34 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
10 | 4TĐ | Iván Bolado | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Cartagena | |
11 | 4TĐ | Javier Balboa | (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | Beira-Mar | |
12 | 4TĐ | Thierry Fidjeu | (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Unattached | |
13 | 3TV | Jean-Maxime Ndongo | (1992-11-08)8 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Deportivo Mongomo | |
14 | 3TV | Ben Konaté | (1986-12-27)27 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | The Panthers | |
15 | 2HV | Lawrence Doe | (1978-05-23)23 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | Al-Shabab | |
16 | 2HV | Sipo | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | Badajoz | |
17 | 3TV | Narcisse Ekanga | (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | TP Mazembe | |
18 | 3TV | Viera Ellong | (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | Sony de Elá Nguema | |
19 | 4TĐ | Raúl Fabiani | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | Alcoyano | |
20 | 3TV | Daniel Ekedo | (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | San Roque de Lepe | |
21 | 1TM | Achille Pensy | (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | The Panthers | |
22 | 1TM | Felipe Ovono | (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | Sony de Elá Nguema | |
23 | 2HV | Colin | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Deportivo Mongomo |
Libya
Huấn luyện viên: Marcos Paqueta
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Samir Aboud (c) | (1972-09-29)29 tháng 9, 1972 (39 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
2 | 2HV | Rabea Al-Laafi | (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Club Africain | |
3 | 2HV | Abdulaziz Belraysh | (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
4 | 3TV | Ahmed Al-Alwani | (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | Al-Madina | |
5 | 2HV | Younes Al-Shibani | (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | OC Khouribga | |
6 | 3TV | Mohamed Esnani | (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | US Monastir | |
7 | 2HV | Osama Chtiba | (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | Nejmeh SC | |
8 | 3TV | Abdallah Sharif | (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Al-Madina | |
9 | 4TĐ | Mohamed Al Ghanodi | (1992-11-22)22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Al-Ahly Tripoli | |
10 | 4TĐ | Ahmed Saad Osman | (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | Club Africain | |
11 | 2HV | Muhammad Al-Maghrabi | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | OC Khouribga | |
12 | 1TM | Guma Mousa | (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | Al-Ahly Tripoli | |
13 | 2HV | Mohamed El Monir | (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Jagodina | |
14 | 2HV | Ali Salama | (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | Olympique Béja | |
15 | 3TV | Marwan Mabrouk | (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
16 | 3TV | Abubakr Al-Abaidy | (1981-10-27)27 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | Al-Nasr Benghazi | |
17 | 3TV | Walid El-Khatrouchi | (1985-11-06)6 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
18 | 3TV | Faisal Al Badri | (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | Al-Ahly Benghazi | |
19 | 4TĐ | Ahmed Zuway | (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | CA Bizertin | |
20 | 4TĐ | Ihaab Boussefi | (1985-06-23)23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
21 | 3TV | Moataz Ben Amer | (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | Al-Ahly Benghazi | |
22 | 1TM | Muhammad Nashnoush | (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
23 | 3TV | Djamal Mahamat | (1983-04-26)26 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Braga |
Sénégal
Huấn luyện viên: Amara Traoré
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bouna Coundoul | (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 8 | Unattached |
2 | 3TV | Rémi Gomis | (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 12 | Valenciennes |
3 | 2HV | Lamine Sané | (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 6 | Bordeaux |
4 | 2HV | Pape Diakhaté | (1984-06-21)21 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 36 | Granada |
5 | 2HV | Souleymane Diawara | (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | 44 | Marseille |
6 | 2HV | Kader Mangane | (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 18 | Rennes |
7 | 4TĐ | Moussa Sow | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 12 | Lille |
8 | 4TĐ | Mamadou Niang (c) | (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | 51 | Al-Sadd |
9 | 4TĐ | Souleymane Camara | (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | 30 | Montpellier |
10 | 3TV | Issiar Dia | (1987-06-08)8 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 14 | Fenerbahçe |
11 | 4TĐ | Dame N'Doye | (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 5 | Copenhagen |
12 | 2HV | Moustapha Bayal Sall | (1985-11-30)30 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 26 | Saint-Étienne |
13 | 2HV | Jacques Faty | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 9 | Sivasspor |
14 | 3TV | Deme N'Diaye | (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 11 | Arles-Avignon |
15 | 4TĐ | Papiss Cissé | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 13 | Newcastle United |
16 | 1TM | Khadim N'Diaye | (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 8 | ASC Linguère |
17 | 2HV | Omar Daf | (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | 51 | Brest |
18 | 3TV | Guirane N'Daw | (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 40 | Birmingham City |
19 | 4TĐ | Demba Ba | (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 11 | Newcastle United |
20 | 2HV | Armand Traoré | (1989-10-08)8 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 2 | Queens Park Rangers |
21 | 3TV | Mohamed Diamé | (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 5 | Wigan Athletic |
22 | 2HV | Cheikh M'Bengue | (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 2 | Toulouse |
23 | 1TM | Pape Latyr N'Diaye | (1985-04-04)4 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 1 | Ouakam |
Zambia
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kalililo Kakonje | (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 19 | TP Mazembe |
2 | 2HV | Francis Kasonde | (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 30 | TP Mazembe |
3 | 3TV | Chisamba Lungu | (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 4 | Ural Yekaterinburg |
4 | 2HV | Joseph Musonda | (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (34 tuổi) | 87 | Golden Arrows |
5 | 2HV | Hijani Himoonde | (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 21 | TP Mazembe |
6 | 2HV | Davies Nkausu | (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 3 | Supersport United |
7 | 3TV | Clifford Mulenga | (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 22 | Bloemfontein Celtic |
8 | 3TV | Isaac Chansa | (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 40 | Orlando Pirates |
9 | 4TĐ | Collins Mbesuma | (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 37 | Golden Arrows |
10 | 3TV | Felix Katongo | (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 47 | Green Buffaloes |
11 | 4TĐ | Christopher Katongo (c) | (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 66 | Henan Construction |
12 | 4TĐ | James Chamanga | (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 45 | Dalian Shide |
13 | 2HV | Stophira Sunzu | (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 24 | TP Mazembe |
14 | 3TV | Noah Chivuta | (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 23 | Free State Stars |
15 | 2HV | Chintu Kampamba | (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 30 | Bidvest Wits |
16 | 1TM | Kennedy Mweene | (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 62 | Free State Stars |
17 | 3TV | Rainford Kalaba | (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 55 | TP Mazembe |
18 | 4TĐ | Evans Kangwa | (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | 2 | Nkana |
19 | 3TV | Nathan Sinkala | (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 3 | Green Buffaloes |
20 | 4TĐ | Emmanuel Mayuka | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 26 | Young Boys |
21 | 3TV | Jonas Sakuwaha | (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | 13 | Al-Merreikh |
22 | 1TM | Joshua Titima | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | 0 | Power Dynamos |
23 | 2HV | Nyambe Mulenga | (1987-08-27)27 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 27 | Zesco United |
Bảng B
Nguồn:[3]
Angola
Huấn luyện viên: Lito Vidigal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wilson | (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | 1º de Agosto | |
2 | 2HV | Marco Airosa | (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | AEL Limassol | |
3 | 3TV | Osório | (1981-07-24)24 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | Caála | |
4 | 2HV | Dani Massunguna | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 1º de Agosto | |
5 | 2HV | Kali | (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (33 tuổi) | 1º de Agosto | |
6 | 3TV | Dédé | (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | AEL Limassol | |
7 | 4TĐ | Djalma | (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Porto | |
8 | 3TV | André Macanga (c) | (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | Al-Jahra | |
9 | 4TĐ | Manucho | (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Real Valladolid | |
10 | 2HV | Zuela | (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | Atromitos | |
11 | 3TV | Gilberto | (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | Lierse | |
12 | 3TV | Jaime | (1982-05-21)21 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | Progresso | |
13 | 1TM | Carlos | (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | Unattached | |
14 | 2HV | Amaro | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 1º de Agosto | |
15 | 3TV | Miguel | (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Petro Atlético | |
16 | 4TĐ | Flávio | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | Lierse | |
17 | 4TĐ | Mateus | (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | Nacional | |
18 | 4TĐ | Love | (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | Petro Atlético | |
19 | 4TĐ | Nando Rafael | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | FC Augsburg | |
20 | 4TĐ | Manucho Barros | (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | InterClube | |
21 | 2HV | Francisco Zalata | (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 1º de Agosto | |
22 | 1TM | Hugo | (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Kabuscorp | |
23 | 4TĐ | José Vunguidica | (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Preußen Münster |
Burkina Faso
Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Daouda Diakité | (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Turnhout | |
2 | 2HV | Ibrahim Gnanou | (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | Alania Vladikavkaz | |
3 | 3TV | Djakaridja Koné | (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | Dinamo București | |
4 | 2HV | Mamadou Tall | (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | Persepolis | |
5 | 3TV | Mohamed Koffi | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | PetroJet | |
6 | 2HV | Bakary Koné | (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | Lyon | |
7 | 3TV | Florent Rouamba | (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | Sheriff Tiraspol | |
8 | 3TV | Mahamoudou Kéré | (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Konyaspor | |
9 | 4TĐ | Moumouni Dagano (c) | (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Al-Khor | |
10 | 3TV | Alain Traoré | (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Auxerre | |
11 | 3TV | Jonathan Pitroipa | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Rennes | |
12 | 4TĐ | Prejuce Nakoulma | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | Górnik Zabrze | |
13 | 4TĐ | Aristide Bancé | (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | Samsunspor | |
14 | 3TV | Benjamin Balima | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Sheriff Tiraspol | |
15 | 4TĐ | Narcisse Yaméogo | (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | Camacha | |
16 | 1TM | Adama Sawadogo | (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Missile | |
17 | 2HV | Paul Koulibaly | (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | Olympic Charleroi | |
18 | 3TV | Charles Kaboré | (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | Marseille | |
19 | 3TV | Bertrand Traoré | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Unattached[4] | |
20 | 4TĐ | Issiaka Ouédraogo | (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | Admira Wacker | |
21 | 3TV | Abdou Razack Traoré | (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Lechia Gdańsk | |
22 | 2HV | Saïdou Panandétiguiri | (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | Valletta | |
23 | 1TM | Germain Sanou | (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | Saint-Étienne |
Bờ Biển Ngà
Huấn luyện viên: François Zahoui
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boubacar Barry | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | 57 | Lokeren |
2 | 2HV | Benjamin Angoua | (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 12 | Valenciennes |
3 | 2HV | Arthur Boka | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 64 | VfB Stuttgart |
4 | 2HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 90 | Manchester City |
5 | 3TV | Didier Zokora | (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 98 | Trabzonspor |
6 | 3TV | Jean-Jacques Gosso | (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 12 | Mersin Idman Yurdu |
7 | 4TĐ | Seydou Doumbia | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 16 | CSKA Moscow |
8 | 4TĐ | Salomon Kalou | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 40 | Chelsea |
9 | 3TV | Cheick Tioté | (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 24 | Newcastle United |
10 | 3TV | Gervinho | (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 32 | Arsenal |
11 | 4TĐ | Didier Drogba (c) | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 78 | Chelsea |
12 | 4TĐ | Wilfried Bony | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 8 | Vitesse |
13 | 3TV | Didier Ya Konan | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 10 | Hannover 96 |
14 | 3TV | Kafoumba Coulibaly | (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 8 | Nice |
15 | 3TV | Max Gradel | (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 6 | Saint-Étienne |
16 | 1TM | Daniel Yeboah | (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 9 | Dijon |
17 | 2HV | Siaka Tiéné | (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 71 | Paris Saint-Germain |
18 | 3TV | Kader Keïta | (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | 64 | Al-Sadd |
19 | 3TV | Yaya Touré | (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 62 | Manchester City |
20 | 2HV | Igor Lolo | (1982-07-22)22 tháng 7, 1982 (29 tuổi) | 13 | Kuban Krasnodar |
21 | 2HV | Emmanuel Eboué | (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | 67 | Galatasaray |
22 | 2HV | Sol Bamba | (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 21 | Trabzonspor |
23 | 1TM | Gérard Gnanhouan | (1979-02-12)12 tháng 2, 1979 (32 tuổi) | 9 | Avranches |
Sudan
Huấn luyện viên: Mohamed Abdalla
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohamed Rihan | (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (33 tuổi) | Al-Hilal | |
2 | 4TĐ | Mohammed Eldin | (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Al-Hasahesa | |
3 | 2HV | Mowaia Bashir | (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Al-Ittihad | |
4 | 2HV | Najem Abdullah | (1987-11-17)17 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
5 | 3TV | Ala'a Yousif | (1982-01-03)3 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Al-Hilal | |
6 | 2HV | Mosaab Omer | (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | Al-Merreikh | |
7 | 4TĐ | Ramadan Agab | (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | Al-Mourada | |
8 | 3TV | Haitham Mustafa (c) | (1977-07-19)19 tháng 7, 1977 (34 tuổi) | Al-Hilal | |
9 | 3TV | Saif Masawi | (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | Al-Hilal | |
10 | 4TĐ | Muhannad Tahir | (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | Al-Hilal | |
11 | 3TV | Faisal Agab | (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | Al-Merreikh | |
12 | 3TV | Bader Galag | (1981-10-04)4 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | Al-Merreikh | |
13 | 2HV | Amer Kamal | (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
14 | 2HV | Balla Jabir Kortokaila | (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | Al-Merreikh | |
15 | 2HV | Ahmed Al-Basha | (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Al-Merreikh | |
16 | 1TM | El Muez Mahgoub | (1978-08-14)14 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | Al-Hilal | |
17 | 4TĐ | Mudathir El-Tahir | (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | Al-Hilal | |
18 | 2HV | Khalifa Ahmed | (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | Al-Hilal | |
19 | 3TV | Mohamed Bashir | (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Al-Hilal | |
20 | 3TV | Mohammed Musa | (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | Al-Nsoor | |
21 | 1TM | Akram El Hadi | (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
22 | 4TĐ | Abdelrahman Karongo | (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | Al-Merreikh | |
23 | 3TV | Hamid Nizar | (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | Al-Hilal |
Bảng C
Nguồn:[5]
Gabon
Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Didier Ovono (c) | (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | Le Mans | |
2 | 2HV | Georges Ambourouet | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | Missile | |
3 | 2HV | Edmond Mouele | (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Mangasport | |
4 | 2HV | Rémy Ebanega | (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Bitam | |
5 | 2HV | Bruno Ecuele Manga | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | Lorient | |
6 | 3TV | Cédric Boussoughou | (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | Mangasport | |
7 | 4TĐ | Stéphane N'Guéma | (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Bitam | |
8 | 3TV | Lloyd Palun | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | Nice | |
9 | 4TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang | (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | Saint-Étienne | |
10 | 4TĐ | Daniel Cousin | (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | Sapins | |
11 | 4TĐ | Eric Mouloungui | (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Laval | |
12 | 2HV | Henri Junior Ndong | (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | Bitam | |
13 | 4TĐ | Bruno Zita Mbanangoyé | (1980-07-15)15 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | Dinamo Minsk | |
14 | 3TV | Lévy Madinda | (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | Celta Vigo B | |
15 | 3TV | André Biyogo Poko | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (18 tuổi) | Bordeaux | |
16 | 1TM | Yanne Bidonga | (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | Mangasport | |
17 | 2HV | Moïse Brou Apanga | (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Brest | |
18 | 3TV | Cédric Moubamba | (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | Bitam | |
19 | 2HV | Rodrigue Moundounga | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | Olympique Béja | |
20 | 4TĐ | Fabrice Do Marcolino | (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | Nice | |
21 | 4TĐ | Roguy Méyé | (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | Zalaegerszeg | |
22 | 2HV | Charly Moussono | (1984-11-15)15 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Missile | |
23 | 1TM | Yves Bitséki Moto | (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Bitam |
Maroc
Huấn luyện viên: Eric Gerets
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nadir Lamyaghri | (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (35 tuổi) | 38 | Wydad Casablanca |
2 | 2HV | Michaël Chrétien Basser | (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | 30 | Bursaspor |
3 | 2HV | Badr El Kaddouri | (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 42 | Celtic |
4 | 2HV | Ahmed Kantari | (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 4 | Brest |
5 | 2HV | Mehdi Benatia | (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 14 | Udinese |
6 | 3TV | Adil Hermach | (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 9 | Al-Hilal |
7 | 3TV | Adel Taarabt | (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 12 | Queens Park Rangers |
8 | 3TV | Karim El Ahmadi | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 10 | Feyenoord |
9 | 4TĐ | Youssef El-Arabi | (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 7 | Al-Hilal |
10 | 3TV | Younès Belhanda | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | Montpellier |
11 | 3TV | Oussama Assaidi | (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 6 | Heerenveen |
12 | 1TM | Mohamed Amsif | (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 1 | FC Augsburg |
13 | 3TV | Houssine Kharja (c) | (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 66 | Fiorentina |
14 | 3TV | Mbark Boussoufa | (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 26 | Anzhi Makhachkala |
15 | 2HV | Abdelhamid El Kaoutari | (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 5 | Montpellier |
16 | 2HV | Jamal Alioui | (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 14 | Al Kharaitiyat |
17 | 4TĐ | Marouane Chamakh | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 59 | Arsenal |
18 | 2HV | Abdelfettah Boukhriss | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 2 | FUS Rabat |
19 | 3TV | Mehdi Carcela-González | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 3 | Anzhi Makhachkala |
20 | 4TĐ | Youssouf Hadji | (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 63 | Rennes |
21 | 3TV | Nordin Amrabat | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 2 | Galatasaray |
22 | 1TM | Issam Badda | (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 0 | FUS Rabat |
23 | 2HV | Mustapha Mrani | (1978-03-02)2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 1 | MAS Fès |
Niger
Huấn luyện viên: Harouna Gadbe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saminou Rabo | (1981-08-23)23 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | Sahel | |
2 | 4TĐ | Moussa Maâzou | (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | Zulte Waregem | |
3 | 3TV | Abdoul Karim Lancina | (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
4 | 2HV | Amadou Kader | (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | Olympic | |
5 | 2HV | Jimmy Bulus | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | NA Hussein Dey | |
6 | 3TV | Idrissa Laouali | (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ASFAN | |
7 | 4TĐ | Idrissa Seydou | (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
8 | 3TV | Olivier Bonnes | (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Lille | |
9 | 4TĐ | Daouda Kamilou | (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | CS Sfaxien | |
10 | 3TV | Talatou Boubacar | (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Orlando Pirates | |
11 | 4TĐ | Issoufou Alhassane | (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Raja Casablanca | |
12 | 2HV | Djibril Moussa Souna | (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | AS GNN | |
13 | 2HV | Mohamed Chicoto | (1989-02-28)28 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | Platinum Stars | |
14 | 3TV | Issoufou Boubacar Garba | (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Phuket | |
15 | 2HV | Sulliman Johan Mazadou | (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | Marignane | |
16 | 1TM | Kassaly Daouda | (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
17 | 3TV | William N'Gounou | (1983-07-31)31 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | IF Limhamn Bunkeflo | |
18 | 2HV | Kofi Dankwa | (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | ES Zarzis | |
19 | 2HV | Issiaka Koudize | (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | AS GNN | |
20 | 3TV | Amadou Moutari | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Akokana | |
21 | 3TV | Yacouba Seydou Ali | (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Africa Sports | |
22 | 1TM | Losseny Doumbia | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | DC Motema Pembé | |
23 | 2HV | Mohamed Soumaïla | (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | Olympic |
Tunisia
Huấn luyện viên: Sami Trabelsi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Moez Ben Chrifia | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 0 | Espérance |
2 | 2HV | Bilel Ifa | (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 7 | Club Africain |
3 | 2HV | Karim Haggui (c) | (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 70 | Hannover 96 |
4 | 3TV | Adel Chedli | (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (35 tuổi) | 55 | Étoile du Sahel |
5 | 2HV | Ammar Jemal | (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 18 | 1. FC Köln |
6 | 3TV | Hocine Ragued | (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 30 | Karabükspor |
7 | 3TV | Youssef Msakni | (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 6 | Espérance |
8 | 4TĐ | Khaled Korbi | (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 21 | Espérance |
9 | 4TĐ | Yassine Chikhaoui | (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 21 | Zürich |
10 | 3TV | Oussama Darragi | (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 23 | Espérance |
11 | 4TĐ | Sami Allagui | (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 14 | Mainz 05 |
12 | 2HV | Khalil Chemmam | (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 8 | Espérance |
13 | 3TV | Wissem Ben Yahia | (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 21 | Mersin İY |
14 | 3TV | Mejdi Traoui | (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 22 | Espérance |
15 | 4TĐ | Zouheir Dhaouadi | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 18 | Club Africain |
16 | 1TM | Aymen Mathlouthi | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 27 | Étoile du Sahel |
17 | 4TĐ | Issam Jemâa | (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 57 | Auxerre |
18 | 2HV | Anis Boussaïdi | (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 19 | Rostov |
19 | 4TĐ | Saber Khelifa | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 3 | Evian |
20 | 2HV | Aymen Abdennour | (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 9 | Toulouse |
21 | 3TV | Jamel Saihi | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 5 | Montpellier |
22 | 1TM | Rami Jridi | (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 3 | Stade Tunisien |
23 | 4TĐ | Amine Chermiti | (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 26 | Zürich |
Bảng D
Nguồn:[6]
Botswana
Huấn luyện viên: Stanley Tshosane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Noah Maposa | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Gaborone United | |
2 | 2HV | Ndiapo Letsholathebe | (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | Police | |
3 | 2HV | Mosimanegape Ramohibidu | (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | BMC | |
4 | 2HV | Mmusa Ohilwe | (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Gaborone United | |
5 | 2HV | Mompati Thuma (c) | (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | Botswana Defence Force | |
6 | 3TV | Ofentse Nato | (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Gaborone United | |
7 | 4TĐ | Pontsho Moloi | (1981-11-28)28 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | Centre Chiefs | |
8 | 3TV | Phenyo Mongala | (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Bloemfontein Celtic | |
9 | 4TĐ | Jerome Ramatlhakwane | (1985-10-29)29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | Unattached | |
10 | 4TĐ | Moemedi Moatlhaping | (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | Bay United | |
11 | 4TĐ | Dipsy Selolwane | (1978-01-27)27 tháng 1, 1978 (33 tuổi) | SuperSport United | |
12 | 3TV | Patrick Motsepe | (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | BMC | |
13 | 3TV | Boitumelo Mafoko | (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Santos | |
14 | 4TĐ | Onalethata Thekiso | (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | Township Rollers | |
15 | 2HV | Monametsi Kelebale | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | Nico United | |
16 | 1TM | Modiri Marumo | (1976-07-06)6 tháng 7, 1976 (35 tuổi) | Bay United | |
17 | 3TV | Abednico Powell | (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | Township Rollers | |
18 | 3TV | Mogogi Gabonamong | (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | SuperSport United | |
19 | 3TV | Mogakolodi Ngele | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | Township Rollers | |
20 | 1TM | Kabelo Dembe | (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | Township Rollers | |
21 | 3TV | Lemponye Tshireletso | (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | BMC | |
22 | 2HV | Tshepo Motlhabankwe | (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | Centre Chiefs | |
23 | 3TV | Othusitse Pilane | (1984-03-26)26 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | Centre Chiefs |
Ghana
Huấn luyện viên: Goran Stevanović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Daniel Adjei | (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 4 | Liberty Professionals |
2 | 2HV | Daniel Opare | (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 7 | Standard Liège |
3 | 4TĐ | Asamoah Gyan | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 54 | Al-Ain |
4 | 2HV | John Paintsil | (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 76 | Leicester City |
5 | 2HV | John Mensah (c) | (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 75 | Lyon |
6 | 3TV | Anthony Annan | (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 49 | Vitesse |
7 | 2HV | Samuel Inkoom | (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 29 | Dnipro Dnipropetrovsk |
8 | 3TV | Emmanuel Agyemang-Badu | (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 27 | Udinese |
9 | 2HV | Derek Boateng | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 30 | Dnipro Dnipropetrovsk |
10 | 4TĐ | André Ayew | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 34 | Marseille |
11 | 3TV | Sulley Muntari | (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 67 | Internazionale |
12 | 4TĐ | Prince Tagoe | (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 32 | Bursaspor |
13 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | 3 | Marseille |
14 | 2HV | Masahudu Alhassan | (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | 1 | Genoa |
15 | 2HV | Isaac Vorsah | (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 29 | 1899 Hoffenheim |
16 | 1TM | Adam Larsen Kwarasey | (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 5 | Strømsgodset |
17 | 2HV | Lee Addy | (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 23 | Dalian Aerbin |
18 | 3TV | Charles Takyi | (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 1 | FC St. Pauli |
19 | 2HV | Jonathan Mensah | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 14 | Evian |
20 | 3TV | Kwadwo Asamoah | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 35 | Udinese |
21 | 2HV | John Boye | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 4 | Rennes |
22 | 1TM | Ernest Sowah | (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | Berekum Chelsea |
23 | 3TV | Mohammed Abu | (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 2 | Eintracht Frankfurt |
Note: Caps and goals may be incomplete for certain players, therefore being inaccurate.
Guinée
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Naby Yattara | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | Arles-Avignon | |
2 | 3TV | Pascal Feindouno | (1981-02-27)27 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | Unattached | |
3 | 2HV | Ibrahima Bangoura | (1987-07-25)25 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | Djoliba | |
4 | 3TV | Mamadou Bah | (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | VfB Stuttgart | |
5 | 2HV | Bobo Baldé | (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (36 tuổi) | Arles-Avignon | |
6 | 2HV | Kamil Zayatte (c) | (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | İstanbul BB | |
7 | 4TĐ | Abdoul Camara | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Sochaux | |
8 | 3TV | Ibrahima Traoré | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | VfB Stuttgart | |
9 | 4TĐ | Sadio Diallo | (1990-12-28)28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Bastia | |
10 | 2HV | Ismaël Bangoura | (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Al-Nasr | |
11 | 3TV | Ibrahima Yattara | (1980-06-03)3 tháng 6, 1980 (31 tuổi) | Mersin Idman Yurdu | |
12 | 3TV | Ibrahima Conte | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | Gent | |
13 | 2HV | Morlaye Cissé | (1983-12-19)19 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | EGS Gafsa | |
14 | 3TV | Naby Soumah | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | Sfaxien | |
15 | 2HV | Oumar Kalabane | (1981-04-08)8 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | Al-Dhafra | |
16 | 1TM | Abdul Aziz Keita | (1989-02-16)16 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | Kaloum | |
17 | 3TV | Thierno Bah | (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Lausanne-Sport | |
18 | 2HV | Ibrahima Diallo | (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | Waasland-Beveren | |
19 | 4TĐ | Alhassane Bangoura | (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | Rayo Vallecano | |
20 | 2HV | Habib Baldé | (1985-04-08)8 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | Universitatea Cluj | |
21 | 4TĐ | Ousmane Barry | (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Étoile du Sahel | |
22 | 1TM | Aboubacar Camara | (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (18 tuổi) | Alcoyano | |
23 | 2HV | Lanfia Camara | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | White Star Woluwe |
Mali
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Oumar Sissoko | (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 10 | Metz |
2 | 2HV | Abdoulaye Maïga | (1988-12-20)20 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 9 | USM Alger |
3 | 2HV | Adama Tamboura | (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 49 | Metz |
4 | 2HV | Ousmane Berthé | (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 10 | Jomo Cosmos |
5 | 2HV | Cédric Kanté (c) | (1979-07-06)6 tháng 7, 1979 (32 tuổi) | 37 | Panathinaikos |
6 | 4TĐ | Mustapha Yatabaré | (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 13 | Guingamp |
7 | 3TV | Abdou Traoré | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 15 | Bordeaux |
8 | 3TV | Souleymane Keita | (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 4 | Sivasspor |
9 | 4TĐ | Cheick Diabaté | (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 13 | Bordeaux |
10 | 4TĐ | Modibo Maïga | (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 27 | Sochaux |
11 | 4TĐ | Garra Dembélé | (1986-02-21)21 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 2 | SC Freiburg |
12 | 3TV | Seydou Keita | (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | 64 | Barcelona |
13 | 2HV | Idrissa Coulibaly | (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 3 | Espérance |
14 | 2HV | Drissa Diakité | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 31 | Nice |
15 | 3TV | Bakaye Traoré | (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 15 | Nancy |
16 | 1TM | Soumbeïla Diakité | (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 19 | Stade Malien |
17 | 3TV | Mahamane Traoré | (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 20 | Metz |
18 | 3TV | Samba Sow | (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 9 | Lens |
19 | 3TV | Sidi Koné | (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 3 | Lyon |
20 | 3TV | Samba Diakité | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 0 | Nancy |
21 | 2HV | Mahamadou N'Diaye | (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 1 | Vitória de Guimarães |
22 | 1TM | Almamy Sogoba | (1988-07-05)5 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 0 | Real Bamako |
23 | 2HV | Ousmane Coulibaly | (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 2 | Brest |
Tham khảo
- ^ “Regulations of the Orange Cúp bóng đá châu Phi GABON-GUINEA EQUATORIAL 2012” (PDF). CAFonline.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group A teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Truy cập 22 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group B teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập 23 tháng 1 năm 2012.
- ^ “WORDS ON: AFRICA CUP OF NATIONS”. Chelseafc.com. Chelsea F.C. 18 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập 7 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Group C teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập 26 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group D teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập 26 tháng 1 năm 2012.
Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2012