Cracidae
Cracidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Cracidae |
Cracidae là một họ chim trong bộ Galliformes.[1]
Phân loại học
Họ Cracidae
- Phân họ Penelopinae
- Chi Penelopina
- Penelopina nigra
- Chi Chamaepetes
- Chamaepetes unicolor
- Chamaepetes goudotii
- Chi Penelope (15 loài)
- Chi Aburria
- Aburria aburri
- Chi Pipile (4 loài)
- Chi Penelopina
Phân họ N.N.[2]
- Chi Ortalis (12 loài)
- Phân họ Oreophasinae
- Chi Oreophasis
- Phân họ Cracinae
- Chi Nothocrax
- Nothocrax urumutum
- Chi Crax (7 loài)
- Chi Mitu
- Mitu tomentosum
- Mitu salvini
- Mitu tuberosum
- Mitu mitu (tuyệt chủng trong tự nhiên)
- Chi Pauxi (3 loài)
- Chi Nothocrax
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Mặc dù nhóm này cũng được xếp thành cấp phân họ, nhưng nó thường gộp với Penelopinae do bị hiểu sai (Pereira et al. 2002).
Tham khảo
Bài viết Bộ Gà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|