Cotia
Cotia | |
---|---|
Một khu vườn ở trung tâm Cotia | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Vị trí ở bang São Paulo và Brasil | |
Cotia | |
Tọa độ: 23°36′15″N 46°55′10″T / 23,60417°N 46,91944°T / -23.60417; -46.91944 | |
Quốc gia | Brasil |
Vùng | Đông Nam |
Bang | São Paulo |
Thành lập | 2 tháng 4 năm 1856 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Joaquim Horácio Pedroso Neto |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 323,891 km2 (125,055 mi2) |
Độ cao | 853 m (2,799 ft) |
Dân số (2006)[1] | |
• Tổng cộng | 179,685 |
• Mật độ | 554,8/km2 (14,370/mi2) |
Múi giờ | UTC-3 (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | UTC-2 (UTC-2) |
06700 - 06729 | |
Mã điện thoại | 011 |
Thành phố kết nghĩa | Kōchi |
Trang web | Prefeitura Municipal de Cotia |
Cotia là một thành phố ở bang São Paulo ở Brasil. Dân số năm 2006 là 179.685. Thành phố này nằm ở độ cao 853 m, mật độ dân số 554,77 người/km² và diện tích 324 km². Cotia được nối với quốc lộ Rodovia Raposo Tavares.
Biến động dân số
Năm | Dân số | Mật độ dân số |
---|---|---|
2003 | 161.782 | 399,22/km² |
2004 | 170.206 | 535,33/km² |
2006 | 179.685 | 554,77/km² |
Các thành phố giáp ranh
Bắc: Carapicuíba, Itapevi, Jandira, Osasco | ||
Tây: Vargem Grande Paulista, São Roque | Cotia | Đông: Itapecerica da Serra, Embu, São Paulo |
Nam: São Lourenço da Serra |
Tham khảo
- ^ http://www.ibge.gov.br/home/estatistica/populacao/estimativa2006/POP_2006_DOU.pdf
Liên kết ngoài
- (tiếng Bồ Đào Nha) http://www.cotia.sp.gov.br
- (tiếng Bồ Đào Nha) Cotia on citybrazil.com.br Lưu trữ 2006-10-07 tại Wayback Machine
Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|