Container (kiểu dữ liệu trừu tượng)

Trong khoa học máy tính, một container (vật chứa) là một lớp, một cấu trúc dữ liệu,[1][2] hay một kiểu dữ liệu trừu tượng (ADT) mà thực thể của nó là tập hợp các đối tượng khác. Nói cách khác, chúng lưu trữ các đối tượng một cách có tổ chức theo các quy tắc truy cập cụ thể. Kích thước của container phụ thuộc vào số lượng các đối tượng (phần tử) mà nó chứa. Việc hiện thực (kế thừa) bên dưới của các loại container có thể khác nhau về kích thước và độ phức tạp, và cung cấp tính linh hoạt để chọn lựa cách hiện thực đúng cho bất cứ trường hợp nào.

Tổng quan

Có thể phân loại container dựa theo ba loại thuộc tính sau:

  • truy cập (access), là cách truy cập các đối tượng của container. In the case of arrays, access is done with the array index. In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order;
  • lưu trữ (storage), là cách để lưu trữ các đối tượng của container;
  • duyệt (traversal), là cách để duyệt qua các đối tượng của container.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Paul E. Black (ed.), entry for data structure in Dictionary of Algorithms and Data Structures. US National Institute of Standards and Technology.ngày 15 tháng 12 năm 2004. Truy cập on Oct 04, 2011.
  2. ^ Entry data structure in the Encyclopædia Britannica (2009) Online entry Accessed on Oct 04, 2011.

Liên kết ngoài

  • Container Data Structure Declaration and Initialization
  • Container data structures
  • Python SortedContainers module A fast implementation of sorted list, sorted dict, and sorted set data types in Python.
  • x
  • t
  • s
Kiểu
Collection · Container
Trừu tượng
Danh sách · Mảng kết hợp · Multimap · Set · Multiset · Double-ended queue · Hàng đợi · Hàng đợi ưu tiên · Ngăn xếp
Mảng
Mảng động · Sparse array · Circular buffer · Mảng bit · Bảng băm
Liên kết
Danh sách liên kết · Unrolled linked list · Danh sách liên kết XOR · Skip list
Cây
B-cây · Cây tìm kiếm nhị phân (tự cân bằng: AA, AVL, đỏ đen, splay) · Đống (nhị phân, nhị thức, Fibonacci) · Trie
Đồ thị
Directed graph · Directed acyclic graph · Sơ đồ quyết định nhị phân · Siêu đồ thị
  • x
  • t
  • s
Không xác định
Số
  • Độ chính xác tùy ý hay bignum
  • Phức
  • Thập phân
  • Dấu phẩy tĩnh
  • Dấu phẩy động
    • Độ chính xác thấp
      • Minifloat
      • Bán chính xác
      • bfloat16
    • Độ chính xác đơn
    • Độ chính xác kép
    • Độ chính xác bậc bốn
    • Độ chính xác bậc tám
    • Độ chính xác mở rộng
      • Long double
  • Nguyên
    • có dấu và không dấu
  • Khoảng
  • Hữu tỉ
Con trỏ
Văn bản
  • Ký tự
  • Chuỗi
    • kết thúc rỗng
Phức hợp
  • Kiểu dữ liệu đại số
    • tổng quát
  • Mảng
  • Mảng kết hợp
  • Lớp
  • Phụ thuộc
  • Equality
  • Quy nạp
  • Giao
  • Danh sách
  • Đối tượng
    • siêu đối tượng
  • Kiểu tùy chọn
  • Tích
  • Bản ghi hay Struct
  • Refinement
  • Tập hợp
  • Hợp
    • tagged
Khác
  • Boole
  • Kiểu đáy
  • Collection
  • Kiểu liệt kê
  • Ngoại lệ
  • Kiểu hàm
  • Kiểu dữ liệu mờ
  • Kiểu dữ liệu đệ quy
  • Đèn báo
  • Stream
  • Kiểu đỉnh
  • Lớp kiểu
  • Kiểu đơn vị
  • Void
Chủ đề
liên quan