Combretocarpus rotundatus
Combretocarpus rotundatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Anisophylleaceae |
Chi (genus) | Combretocarpus Hook.f.[2] |
Loài (species) | C. rotundatus |
Danh pháp hai phần | |
Combretocarpus rotundatus (Miq.) Danser[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Combretocarpus rotundatus là một loài thực vật có hoa trong họ Anisophylleaceae. Loài này được (Miq.) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[4]
Chú thích
- ^ Randi, A.; Shomat, F. (2020). “Combretocarpus rotundatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T37687A68067276. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T37687A68067276.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Wong, K M.; Madani, L. (1995). “Combretocarpus Hook.f.”. Trong Soepadmo, E.; Wong, K. M. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 1. Forest Research Institute Malaysia. tr. 25–26. ISBN 983-9592-34-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “Combretocarpus rotundatus (Miq.) Danser”. The Plant List. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Combretocarpus rotundatus”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Combretocarpus rotundatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Combretocarpus rotundatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Combretocarpus rotundatus”. International Plant Names Index.
Bài viết Bộ Bầu bí này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|