Clanidopsis exusta
Clanidopsis exusta | |
---|---|
Clanidopsis exusta ♂ | |
Clanidopsis exusta ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Smerinthinae |
Tông (tribus) | Smerinthini |
Chi (genus) | Clanidopsis Rothschild & Jordan, 1903 |
Loài (species) | C. exusta |
Danh pháp hai phần | |
Clanidopsis exusta (Butler, 1875)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Clanidopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài Clanidopsis exusta
Phân phối
Loài này có ở miền bắc Pakistan (Margalla Hills) và tây bắc Ấn Độ, eastward dọc theo miền nam slopes of Himalaya tới miền trung Nepal và neighbouring parts của Tây Tạng và Hồ Bắc in Trung Quốc.[2]
Mô tả
Sải cánh dài 70–96 mm. Nó tương tự loài Clanis.
- Clanidopsis exusta ♂
- Clanidopsis exusta ♂ △
sinh học
Ấu trùng ăn các loài Indigofera ở Ấn Độ.
Chú thích
Tham khảo
Bài viết phân họ bướm đêm Smerinthinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|