Cirrhitichthys oxycephalus
Tình trạng bảo tồn | |
---|---|
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cirrhitidae |
Chi (genus) | Cirrhitichthys |
Loài (species) | C. oxycephalus |
Danh pháp hai phần | |
Cirrhitichthys oxycephalus (Bleeker, 1855) |
Cirrhitichthys oxycephalus là loài cá được tìm thấy trên nhiệt đới rạn san hô của Ấn Độ-Thái Bình Dương và phía đông Thái Bình Dương.[1] Loài cá này có tổng chiều dài 10 cm (3,9 in).[2] Loài này đôi khi được nuôi làm cá cảnh trong các bể cá.
Đồng nghĩa
- Cirrhites oxycephalus Bleeker, 1855
- Cirrhites grandimaculatus F. Liénard, 1891
- Cirrhites murrayi Regan, 1909
- Cirrhitichthys corallicola Tee-Van, 1940
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Taxonomy details
- Hình ảnh của Cirrhitichthys oxycephalus trên Sealife Collection.
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|