Chryseofusus hyphalus
Chryseofusus hyphalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Phân họ (subfamilia) | Fusininae |
Chi (genus) | Chryseofusus |
Loài (species) | C. hyphalus |
Danh pháp hai phần | |
Chryseofusus hyphalus (M. Smith, 1940) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fusinus hyphalus M. Smith, 1940 |
Chryseofusus hyphalus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]
Miêu tả
Loài này có kích thước giữa 35 mm and 96 mm
Phân bố
Chúng phân bố ở biển dọc theo Philippines, Taiwxan và Nhật Bản.
Chú thích
- ^ a b Chryseofusus hyphalus (M. Smith, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Chryseofusus hyphalus tại Wikispecies
- Gastropods.com: Chryseofusus hyphalus; accessed: 2 tháng 11 năm 2010
Bài viết liên quan đến Fasciolariidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|