Chi Sầu đâu

Chi Sầu đâu
B. antidysenterica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Simaroubaceae
Chi (genus)Brucea
J.F.Mill., 1779[1]
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Chi Khổ sâm hay còn gọi chi Sầu đâu (danh pháp khoa học: Brucea) là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.

Nó được đặt tên theo học giả kiêm nhà thám hiểm người Scotland là James Bruce (1730-1794).[2]

Các loài

Chi này có các loài sau (danh sách này có thể chưa đầy đủ):[3]

  • Brucea antidysenterica J.F.Mill., 1779
  • Brucea bruceadelpha (Noot.) Kosterm., 1988
  • Brucea erythraeae Chiov., 1912
  • Brucea guineensis G.Don, 1831
  • Brucea javanica (L.) Merr., 1928: Sầu đâu cứt chuột, khổ sâm nam, nha đảm (tử), khổ luyện tử, suốt, sầu đâu rừng, xoan rừng, chù mền, san đực, bạt bỉnh, cứt cò.
  • Brucea macrocarpa Stannard, 1985
  • Brucea mollis Wall. ex Kurz, 1873: Khổ sâm mềm, cứt chuột, sầu đâu rừng, đại bi mềm.
  • Brucea tenuifolia Engl., 1902
  • Brucea tonkinensis (Lecomte) Gagnep., 1946: Khổ sâm Bắc Bộ.
  • Brucea trichotoma Spreng., 1824

Tham khảo

  1. ^ a b “Genus: Brucea J.F.Mill”. GRIN [Online Database]. USDA, ARS, Beltsville, Maryland. 21 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Kulip, Julius; Wong, K. M. (1995). “Brucea javanica (L.) Merr.”. Trong Soepadmo, E.; Wong, K. M. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions. 1. Forest Research Institute Malaysia. tr. 429. ISBN 983-9592-34-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Brucea”. The Plant List. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2234796
  • Wikispecies: Brucea (Simaroubaceae)
  • APDB: 188854
  • APNI: 68250
  • BOLD: 438518
  • FloraBase: 21656
  • FNA: 104693
  • FoAO2: Brucea
  • FoC: 104693
  • GBIF: 3233020
  • GRIN: 1743
  • iNaturalist: 184505
  • IPNI: 331431-2
  • IRMNG: 1299668
  • NCBI: 43722
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:331431-2
  • Tropicos: 40032146


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Sapindales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s