Chi Huyết dụ

Chi Huyết dụ
Huyết dụ (Cordyline fruticosa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Phân họ (subfamilia)Lomandroideae
Chi (genus)Cordyline
Comm. ex R.Br., 1810
Loài điển hình
Cordyline cannifolia
R.Br., 1810
Các loài
Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa

Cordyline Comm. ex Juss., 1789
Cordyline Adans., 1763 nom. rej.[1]
Cordyline Royen ex Adans., 1763nom. rej.[1]
Terminalis Rumph. ex Kuntze, 1891 nom. illeg.
Taetsia Medik., 1786
Carlwoodia Sweet, 1827
Charlwoodia Sweet, 1827
Euphyleia Raf., 1838
Calodracon Planch., 1850
Cohnia Kunth, 1850
Dracaenopsis Planch., 1850

Ezehlsia Lour. ex B.A.Gomes, 1868

Chi Huyết dụ (danh pháp khoa học: Cordyline) là một chi khoảng 15 loài thực vật một lá mầm thân gỗ, được phân loại trong họ Asparagaceae (họ Măng tây) trong hệ thống APG III hoặc trong họ được tách ra theo tùy chọn là họ Laxmanniaceae theo như phân loại của hệ thống APG và hệ thống APG II, nhưng được các tác giả khác đặt trong họ Agavaceae hay họ Lomandraceae. Chi này có nguồn gốc ở khu vực miền tây Thái Bình Dương, từ New Zealand, miền đông Úc, đông nam châu Á, PolynesiaHawaii.

Một số loài

Thời điểm tháng 10 năm 2018, World Checklist of Selected Plant Families công nhận 24 loài và 2 loài lai ghép:[2]

Trồng và sử dụng

Các loài trong chi này thường được trồng làm cảnh, riêng loài C. australis còn có tác dụng trong nấu ăn và công dụng khác. Cây huyết dụ còn có tác dụng làm thuốc trong y học cổ truyền.

Chú thích

  1. ^ a b Cho Sansevieria Thunb., 1794.
  2. ^ “Search for Cordyline”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1543189
  • Wikispecies: Cordyline
  • APDB: 189674
  • APNI: 79460
  • BOLD: 325737
  • EPPO: 1CDLG
  • FNA: 107989
  • FoAO2: Cordyline
  • FoC: 107989
  • GBIF: 2766216
  • GRIN: 2927
  • iNaturalist: 50192
  • IPNI: 24159-1
  • IRMNG: 1332681
  • ITIS: 43182
  • NBN: NHMSYS0000457496
  • NCBI: 39500
  • NZOR: 46624e12-43ad-49be-9488-a496bcbe4047
  • PLANTS: CORDY2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:24159-1
  • Tropicos: 40037186
  • VicFlora: b2eeaf7b-6c71-4888-a69b-9181a693fc47
  • WCSP: 303131


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Măng tây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s