Chi Huệ
Polianthes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Polianthes L. |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Danh sách
|
Polianthes là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[5]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Species Records Polianthes”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
- ^ Polianthes (TSN 500632) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “Polianthes”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014
- ^ “Polianthes L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 19 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Polianthes”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Polianthes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polianthes tại Wikispecies
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|