Chi Đầu đài
Tylophora | |
---|---|
Tylophora indica trong rừng Talakona, thuộc quận Chittoor của Andhra Pradesh, Ấn Độ. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Tylophorinae |
Chi (genus) | Tylophora R.Br. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Đầu đài hay chi Oa nhi đằng (danh pháp khoa học: Tylophora) là một chi thực vật thuộc phân họ Asclepiadeae họ Apocynaceae. Chi có khoảng 60 loài từ các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á, Phi, và Úc, đa số là các loài dây leo lâu năm.[1]
Phân loại
Bao gồm các loài:
- Tylophora anomala
- Tylophora apiculata
- Tylophora aristolochioides
- Tylophora biglandulosa
- Tylophora brownii
- Tylophora cameroonica, N.E.Br.
- Tylophora conspicua
- Tylophora coriacea
- Tylophora dalzellii
- Tylophora fasciculata
- Tylophora flanaganii
- Tylophora flexuosa
- Tylophora flexuosa var. flexuosa
- Tylophora flexuosa var. perrottetiana
- Tylophora floribunda
- Tylophora heterophylla
- Tylophora hirsuta
- Tylophora indica
- Tylophora japonica
- Tylophora matsumurae
- Tylophora oblonga
- Tylophora ovata: Đầu đài xoan
- Tylophora ovata var. brownii
- Tylophora ovata var. ovata
- Tylophora parviflora
- Tylophora rotundifolia
- Tylophora sylvatica
- Tylophora tanakae
- Tylophora tenuipedunculata
- Tylophora tenuis
- Tylophora urceolata, Meve
- Tylophora villosa
- Tylophora yunnanensis
- Tylophora sp. SH-2010
Hình ảnh
Chú thích
- ^ 39. Tylophora R. Brown, Flora of China
Tham khảo
- Chi Đầu đài tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Chi Đầu đài tại Encyclopedia of Life
Bài viết liên quan đến tông Bông tai này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|