Calci ascorbat

Calci ascorbat
Danh pháp IUPACCalci (2R)-2-[(1S)-1,2-dihydroxyetyl]-4-hydroxy-5-oxo-2H-furan-3-olat
Tên khácCalci diascorbat; Calci L-ascorbat; Hemicalci ascorbat; Calci-C; E302
Nhận dạng
Số CAS5743-27-1
PubChem21967
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].O=C1C(\O)=C(\[O-])O[C@@H]1[C@@H](O)CO.O=C1C(\O)=C(\[O-])O[C@@H]1[C@@H](O)CO.O.O

InChI
đầy đủ
  • 1/2C6H8O6.Ca.2H2O/c2*7-1-2(8)5-3(9)4(10)6(11)12-5;;;/h2*2,5,7-8,10-11H,1H2;;2*1H2/q;;+2;;/p-2/t2*2-,5+;;;/m00.../s1
Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Calci ascorbat là một hợp chất hóa học có công thức phân tử CaC12H14O12. Đây là muối calci của axit ascorbic.

Calci ascorbat là phụ gia thực phẩm với số E là E302.

Chú thích

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất calci
Ca(I)
  • CaH
  • CaCl
Ca(II)
  • CaH2
  • Ca(N3)2
  • CaAl2O4
  • CaB6
  • CaBr2
  • Ca(BrO3)2
  • CaC2
  • CaCN2
  • Ca(CN)2
  • CaCO3
  • CaC2O4
  • C12H14O12Ca
  • CaCl2
  • Ca(ClO)2
  • Ca(ClO3)2
  • CaCrO4
  • CaF2
  • Ca(HCO3)2
  • Ca(HSO3)2
  • CaI2
  • Ca(IO3)2
  • Ca(MnO4)2
  • Ca(NO3)2
  • CaO
  • CaO2
  • Ca(OH)2
  • CaP
  • CaS
  • CaSO3
  • CaSO4
  • CaSi2
  • CaTiO3
  • Ca2P2O7
  • Ca2SiO4
  • Ca3Al2O6
  • Ca3(AsO4)2
  • Ca3(BO3)2
  • Ca3(C6H5O7)2
  • Ca(C2H3O2)2
  • Ca3N2
  • Ca3P2
  • Ca3(PO4)2
  • Ca(H2PO4)2
  • CaHPO4
  • C36H70CaO4
  • Cổng thông tin Hóa học