Cabassous
Cabassous | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Chi (genus) | Cabassous McMurtrie, 1831[1] |
Loài điển hình | |
Dasypus unicinctus Linnaeus, 1758, by monotypy. | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Arizostus Gloger, 1841; Lysiurus Ameghino, 1891; Tatoua Gray, 1865; Xenurus Wagler, 1830 [preoccupied]; Ziphila Gray, 1873. |
Cabassous là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được McMurtrie miêu tả năm 1831.[1] Loài điển hình của chi này là Dasypus unicinctus Linnaeus, 1758, by monotypy.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Cabassous centralis
- Cabassous chacoensis
- Cabassous unicinctus
- Cabassous tatouay
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cabassous”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|