Cử tạ tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 – 49 kg Nam
Cử tạ – 49 kg nam tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè lần thứ XVI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Diễn đàn quốc tế Tokyo | ||||||||||||
Ngày | 26 tháng 8 năm 2021 (2021-08-26) | ||||||||||||
Số vận động viên | 9 từ 9 quốc gia | ||||||||||||
Vận động dành huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
←2016 2024→ |
Nội dung cử tạ 49 kg nam tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2021 tại Diễn đàn quốc tế Tokyo.[1]
Kỉ lục
Trước cuộc thi này, các kỷ lục thế giới và Paralympic hiện có như sau.[2]
Kỉ lục thế giới | Lê Văn Công (VIE) | 183,5 kg | Thành phố México, México | 4 tháng 12 năm 2017 |
Kỉ lục Paralympic | Lê Văn Công (VIE) | 183,0 kg | Rio de Janeiro, Brasil | 8 tháng 9 năm 2016 |
Kết quả
Hạng | Vận động viên | Khối lượng cơ thể (kg) | Lần cử (kg) | Kết quả (kg) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
Omar Qarada (JOR) | 47,21 | 170 | 173 | – | 173 | ||
Lê Văn Công (VIE) | 47,31 | 165 | 170 | 173 | – | 173 | |
Parvin Mammadov (AZE) | 48,26 | 148 | 156 | – | 156 | ||
4 | Yakubu Adesokan (NGR) | 47,27 | 155 | – | 155 | ||
5 | Abdullah Kayapinar (TUR) | 45,34 | 150 | – | 150 | ||
6 | João Maria França Junior (BRA) | 48,59 | 139 | 144 | – | 144 | |
7 | Hadj Ahmed Beyour (ALG) | 46,85 | 138 | 143 | – | 143 | |
8 | Sławomir Szymański (POL) | 48,34 | 130 | 136 | – | 136 | |
9 | Hiroshi Miura (JPN) | 47,29 | 122 | 127 | – | 127 |
Tham khảo
- ^ “Men's -49 kg”. Thế vận hội Olympic và Paralympc Tokyo 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Records” (PDF). Thế vận hội Olympic và Paralympc Tokyo 2020. 21 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.