Cúp bóng đá Estonia 2010–11

Cúp bóng đá Estonia 2010–11
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Estonia
Số đội96
Vị trí chung cuộc
Vô địchFC Flora Tallinn
Á quânJK Narva Trans

Cúp bóng đá Estonia 2010–11 là mùa giải thứ 21 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Estonia tổ chức bởi Hiệp hội bóng đá Estonia. Ngày 10 tháng 5 năm 2011, FC Flora Tallinn đánh bại JK Narva Trans trong trận chung kết để đoạt cúp và giành quyền tham gia vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2011–12. Đương kim vô địch là FC Levadia Tallinn.

Vòng Một

Các cặp đấu của vòng Một được bốc thăm bởi Hiệp hội Bóng đá Estonia on ngày 2 tháng 6 năm 2010. A total of 96 teams registered for the competition, a new competition record.[1]

Eesti Koondis v Bản mẫu:Fb team SKalev
29 June Eesti Koondis v Bản mẫu:Fb team SKalev Tallinn
18:00

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  21' Nerijus Vasiliauskas
 36'  67'Aleksandr Tarassenkov
 48' (ph.đ.) Aleksey Naumov
 69' Evgeny Kabayev
 72' Vygantas Zubavičius
 82' Jürgen Kuresoo
Sân vận động: Sân vận động Kadriorg
Lượng khán giả: 46
Trọng tài: Jaan Roos


Bản mẫu:Fb team TJK Legion II v EMÜ SK
9 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team TJK Legion II v EMÜ SK Tallinn
20:00

EEST (UTC+03)

 90' Sergei Krupa Chi tiết (tiếng Estonia)  31' Martin Muttik
 35' Vahur Raigna
 68' Viljar Arula
Sân vận động: Wismari staadion
Lượng khán giả: 0
Trọng tài: Kaupo Õismaa


Bản mẫu:Fb team Trans v Saaremaa JK
20 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Trans v Saaremaa JK Narva
18:45

EEST (UTC+03)

Sân vận động: Narva Kreenholmi Stadium


Bản mẫu:Fb team Elva v Bản mẫu:Fb team Lootus
20 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Elva v Bản mẫu:Fb team Lootus Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  81' Irfan Ametov
 90' Vasily Kulik
 90' Ivan Lihhatšov
Sân vận động: Sportland Arena
Lượng khán giả: 37
Trọng tài: Andi Kingumets


Tulevik v FC Otepää II
20 tháng Bảy Tulevik v FC Otepää II Viljandi
18:45

EEST (UTC+03)

 2'  13'  49' Rait Kasterpalu
 10'  52'  76' Rasmus Tomson
 18' (ph.đ.) Alan Ventsel
 19' Rasmus Munskind
 44' Mikk Pärt
 61' Edwin Stüf
 83'  87'  90' Rauno Tutk
 84' Mikko Sillast
Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Viljandi linnastaadion
Lượng khán giả: 80
Trọng tài: Elar Wisdom


FC Absoluut v Raasiku FC Joker
20 tháng Bảy FC Absoluut v Raasiku FC Joker Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 82' Oscar Pedosk Chi tiết (tiếng Estonia)  7'  12' Hardo Riiberg
 8'  13'  15'  79'  84' Vaiko Eggert
 32'  40' Rauno Pruuli
 47' There Reinike
 60' Priit Betlem
 67'  80'  90' Jaan Jalas
 75' Rando Ilves
 82' Oscar Pedosk
 90' Andre Ilves
Sân vận động: Laagri kunstmuru
Lượng khán giả: 7
Trọng tài: Ain Alev


Tarvastu v Kose
20 tháng Bảy Tarvastu v Kose Soe
18:45

EEST (UTC+03)

 7'  19' Tairo Orav
 16' Kaspar Orav
Chi tiết (tiếng Estonia)  18' Martin Bukin
 19' Tõnis Tüli
Sân vận động: Soe keskasula staadion
Lượng khán giả: 100
Trọng tài: Ülo Kikas


Atletik v Reaal
20 tháng Bảy Atletik v Reaal Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 6' Jevgeni Grafski
 10' (ph.đ.)  41'  47' Andrus Mitt
 12'  35' Mark Švets
 16'  42' Dmitri Njatin
 23' Andrei Timofejev
 28' (l.n.) Heigo Plotnik
 53' Maksim Smirnov
 90' Jevgeni Ginzburg
Chi tiết (tiếng Estonia)  53' Juss Tamming Sân vận động: Wismari staadion
Lượng khán giả: 25
Trọng tài: Kirill Andrejev


Keila JK v Tallinna Kotkad
20 tháng Bảy Keila JK v Tallinna Kotkad Keila
18:45

EEST (UTC+03)

 46' Toomas Kelo
 59' Erkki Kuriks
Chi tiết (tiếng Estonia)  12' Jürgen Pallo
 41' Tanel Joala
 42'  73' Timo Erkki Huttunen
 89' Lauri Lendsalu
Sân vận động: Keila staadion
Lượng khán giả: 37
Trọng tài: Erko Kookla


Navi v Atli
20 tháng Bảy Navi v Atli Võtu
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  34' Oleg Glivenko Sân vận động: Võru Spordikeskuse staadion
Lượng khán giả: 35
Trọng tài: Maikel Mikson


JK Kaitseliit Kalev v FC Velldoris
20 tháng Bảy JK Kaitseliit Kalev v FC Velldoris Kuusalu
18:45

EEST (UTC+03)

 2'  75' Meelis Tasa
 26' Anton Kuznetsov
 32' Eerik Heinpalu
 50' Patrik Maldre
Thẻ vàng 52' Mart Mürkel
 78' Indro Olumets
 80' (pen) Anton Li
Chi tiết (tiếng Estonia) Thẻ vàng 25' Dmitri Koparev
Thẻ vàng 39' Valery Sobtšenko
Thẻ vàng 47' Leonid Latõšev
Sân vận động: Kuusalu Keskkooli staadion
Lượng khán giả: 15
Trọng tài: Mart Martin


Löök v Bản mẫu:Fb team Elva II
20 tháng Bảy Löök v
(6–5 p)
Bản mẫu:Fb team Elva II Kaagvere
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Kaagvere staadion
Lượng khán giả: 25
Trọng tài: Vallo Lokko


Kernu v aameraaS
20 tháng Bảy Kernu v aameraaS Kernu
18:45

EEST (UTC+03)

 63'  75' Raigo Abel Chi tiết (tiếng Estonia)  4'  73' (ph.đ.) Andre Anis
 47' Andres Lehesoo
Sân vận động: Kernu Põhikooli staadion
Lượng khán giả: 10
Trọng tài: Aivar Pohlak


Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe v Welco Elekter
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe v Welco Elekter Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 16' Alexey Zotov
 20'  41' Sergei Kononov
Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Ajaxi staadion
Lượng khán giả: 40
Trọng tài: Roland Meritee


Haiba v Bản mẫu:Fb team Warrior
21 tháng Bảy Haiba v Bản mẫu:Fb team Warrior Saku
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  13' Oskar Kaldvee
 55' Ivo-Henri Pikkor
 77' Martin Kaarjärv
 81' Karl Ivar Maar
 85' (ph.đ.) Karl Henri Rebane
Sân vận động: Saku kunstmuru
Lượng khán giả: 10
Trọng tài: Uno Tutk


Bản mẫu:Fb team Rakvere v Püsivus
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Rakvere v Püsivus Rakvere
18:45

EEST (UTC+03)

 20' Amor Luup
 60'  61' Taavi Trasberg
 65' Hans Hiiuväin
 72'  76' Reijo Kuusik
 82'  85'  87' Sergei Akimov
Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Rakvere linnastaadion
Lượng khán giả: 38
Trọng tài: Marger Pormann


Bản mẫu:Fb team TJK Legion v Bản mẫu:Fb team Sörve
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team TJK Legion v Bản mẫu:Fb team Sörve Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 7'  15' Alexander Pavlikhin
 27' Juri Brõtkin
 70' Jüri Lipsik
 88' Dmitry Popov
Chi tiết (tiếng Estonia)  50' Jaanis Kriska Sân vận động: Wismari staadion
Lượng khán giả: 12
Trọng tài: Kert Küttis


Saue Laagri v Soccernet
21 tháng Bảy Saue Laagri v Soccernet Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 16'  34'  45' Carl Sõlg
 64' Lauri Esko
Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Laagri kunstmuru
Lượng khán giả: 25
Trọng tài: Oleg Grasman


Rolling Doors v Otepää
21 tháng Bảy Rolling Doors v Otepää Suure-Jaani
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  16'  61'  61'  82' Raul Lehismets
 84' Ott Meerits
Sân vận động: Suure-Jaani Gümnaasiumi staadion
Lượng khán giả: 62
Trọng tài: Danel Udu


Bản mẫu:Fb team Rada v Quattromed
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Rada v Quattromed Kuusalu
18:45

EEST (UTC+03)

 2' Raido Rebane
 5' Risto Roos
 25' (ph.đ.)  36'  55'  71' Joonas Kröönström
 57' Risto Roos
 82' Margus Kröönström
Chi tiết (tiếng Estonia) Sân vận động: Kuusalu Keskkooli staadion
Lượng khán giả: 25
Trọng tài: Heiki Luik


Bản mẫu:Fb team FCLelle v Bản mẫu:Fb team Noorus
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team FCLelle v Bản mẫu:Fb team Noorus Lelle
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  4'  14' Nikolai Roop Sân vận động: Lelle staadion
Lượng khán giả: 50
Trọng tài: Margo Noode


Bản mẫu:Fb team Warrior II v Bản mẫu:Fb team Premium
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Warrior II v
(4–3 p)
Bản mẫu:Fb team Premium Valga
18:45

EEST (UTC+03)

Sân vận động: Valga Kungla kunstmuru
Lượng khán giả: 65


Kumake v Metropool
21 tháng Bảy Kumake v Metropool Paide
18:45

EEST (UTC+03)

 88' Markus Mats Lellsaar
 89'  90' Alar Arula
Chi tiết (tiếng Estonia)  10' Hannes Kivilo Sân vận động: Paide linnastaadion
Lượng khán giả: 65
Trọng tài: Dmitri Kägu


Toompea 1994 v Kristiine
21 tháng Bảy Toompea 1994 v
(4–5 p)
Kristiine Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 39' Aaro Mõttus
 65'  96' Priit Kuusk
 87' Priit Järviste
Chi tiết (tiếng Estonia)  23' Ard Ernits
 34' Sander Talviste
 65' Reiko Keltjärv
 120' Tarmo Randver
Sân vận động: Maarjamäe staadion
Lượng khán giả: 6
Trọng tài: Viktor Jasska


Bản mẫu:Fb team Piraaja v Lootus II
21 tháng Bảy Bản mẫu:Fb team Piraaja v Lootus II Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  86' Aleksandr Avdeev Sân vận động: Sportland Arena
Lượng khán giả: 41
Trọng tài: Erko Kookla


Kalju III v Bản mẫu:Fb team Flora II
21 tháng Bảy Kalju III v Bản mẫu:Fb team Flora II Tallinn
20:30

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  15' Priit Danelson
 63' Marten Mütt
Sân vận động: Hiiu staadion
Lượng khán giả: 63
Trọng tài: Ainar Kuusk


Nõmme United v Bản mẫu:Fb team Orbiit
22 July Nõmme United v Bản mẫu:Fb team Orbiit Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

 66' Kevin Paavo
 84' Alex Jelagin
Chi tiết (tiếng Estonia)  37' Raimond Äri Sân vận động: Männiku kunstmuru
Lượng khán giả: 58
Trọng tài: Neeme Neemlaid


Visadus v Sillamäe Kalev II
25 tháng Bảy Visadus v Sillamäe Kalev II Tallinn
18:45

EEST (UTC+03)

Chi tiết (tiếng Estonia)  10' Dmitry Lipartov
 25' Roman Ovtšinnikov
 68' Aleksei Sedov
 72'  90' Kirill Novikov
 90' Anton Orlov
Sân vận động: Sõle Gümnaasiumi staadion
Lượng khán giả: 50
Trọng tài: Marto Kiisk


Keskerakond v Olympic
27 tháng Bảy Keskerakond v Olympic Loo
18:45

EEST (UTC+03)

 46' Juri Katšan
 89' Oleg Sarantšin
Chi tiết (tiếng Estonia)  6' Magnar Mikkelsaar
 27'  81' Sven Haas
 36' Rando Tamm
Sân vận động: Loo kunstmuru
Lượng khán giả: 10
Trọng tài: Edik Oflyan


Loo v Rannamõisa
31 July Loo v Rannamõisa Loo
19:00

EEST (UTC+03)

 63' Märt Mere
 75' Riho Pill
Sân vận động: Loo kunstmuru
Lượng khán giả: 20


Eston Villa v Premium II
5 August Eston Villa v Premium II Tallinn
18:45 EEST (UTC+03)  6' Ergo Eessaar
 79' Kristian Uuk
Sân vận động: Lasnamäe KJH kunstmuru
Lượng khán giả: 35


Các đội miễn đấu

  • A&A Kinnisvara
  • Alko
  • Ararat-TTÜ
  • Aspen
  • Bản mẫu:Fb team Emmaste
  • Bản mẫu:Fb team Flora
  • Bản mẫu:Fb team Ganvix
  • HaServ
  • Igiliikur

  • Bản mẫu:Fb team Jalgpallihaigla
  • Bản mẫu:Fb team Järva-Jaani
  • Bản mẫu:Fb team Kalju
  • Bản mẫu:Fb team Kalju II
  • Bản mẫu:Fb team Kuressaare
  • Bản mẫu:Fb team Levadia
  • Bản mẫu:Fb team Lootos
  • Luunja
  • Bản mẫu:Fb team Paide LM

  • Puuma
  • Rakvere II
  • Bản mẫu:Fb team Saku
  • Saue
  • Suema Cargobus
  • Bản mẫu:Fb team Tabasalu
  • Bản mẫu:Fb team Kalev
  • Tallinna Kalev III
  • Bản mẫu:Fb team Tamme Auto

  • Bản mẫu:Fb team Tammeka
  • Bản mẫu:Fb team Tammeka II
  • Twister
  • Tääksi
  • Bản mẫu:Fb team Võru

Vòng Hai

Các trận đấu diễn ra từ ngày 3 tháng Tám đến 4 tháng 9 năm 2010.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Bản mẫu:Fb team SKalev 6–0 Atli
Bản mẫu:Fb team Paide LM 0–1 Tulevik
Tääksi 4–3 JK Kaitseliit Kalev
Bản mẫu:Fb team Tabasalu 2–3 HaServ
Aspen 0–8 Igiliikur
KIIU 0–9 Bản mẫu:Fb team Emmaste
Löök 2–3 (h.p.) A&A Kinnisvara
Saue 3–10 Otepää
Tallinna Kotkad 0–1 Luunja
Bản mẫu:Fb team Kalev 1–0 (h.p.) Bản mẫu:Fb team Levadia
Bản mẫu:Fb team Noorus 0–3 Bản mẫu:Fb team Kuressaare
Kumake 0–5 Bản mẫu:Fb team Flora
Raasiku FC Joker 2–0 Lootus II
aameraaS 2–6 Bản mẫu:Fb team Kalju
Bản mẫu:Fb team Flora II 1–3 Sillamäe Kalev II
Saue Laagri 3–0 Bản mẫu:Fb team TJK Legion
Bản mẫu:Fb team Jalgpallihaigla 1–7 Alko
Rakvere II 8–0 Suema Cargobus
Twister 1–2 Bản mẫu:Fb team Tammeka II
Tallinna Kalev III 0–7 Bản mẫu:Fb team Trans
Ararat-TTÜ 1–0 Bản mẫu:Fb team Lootus
Olympic 1–8 Bản mẫu:Fb team Tammeka
Bản mẫu:Fb team Rada 3–6 Bản mẫu:Fb team Lootos
Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe 9–0 Bản mẫu:Fb team Järva-Jaani
Bản mẫu:Fb team Saku 1–3 EMÜ SK
Bản mẫu:Fb team Warrior 0–1 Atletik
Nõmme United 4–0 Bản mẫu:Fb team Warrior II
Rannamõisa 0–4 Tarvastu
Premium II 0–4 Bản mẫu:Fb team Ganvix
Bản mẫu:Fb team Kalju II 3–0 Kristiine
Bản mẫu:Fb team Võru 0–41 Bản mẫu:Fb team Rakvere
Bản mẫu:Fb team Tamme Auto 3–2 Puuma

Notes:1Trận đấu này ban đầu kết thúc với tỉ số 2–4 nghiêng về Bản mẫu:Fb team Rakvere. Tuy nhiên sau đó, Bản mẫu:Fb team Võru bị phát hiện đã đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ. Vì vậy, phần thắng được dành cho Bản mẫu:Fb team Rakvere với tỉ số 0–4.

Vòng Ba

Các trận đấu diễn ra từ ngày 31 tháng Tám đến 7 tháng 10 năm 2010.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Bản mẫu:Fb team Kuressaare 1–5 Bản mẫu:Fb team SKalev
Bản mẫu:Fb team Flora 5–0 Rakvere II
Alko 2–1 Ararat-TTÜ
Otepää 1–1 (a.e.t)
(ph.đ.) 2–3
Bản mẫu:Fb team Lootos
Bản mẫu:Fb team Kalju 0–1 Bản mẫu:Fb team Trans
EMÜ SK 0–2 Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe
Bản mẫu:Fb team Kalev 2–0 Luunja
Igiliikur 1–2 Nõmme United
Bản mẫu:Fb team Tammeka II 4–3 (h.p.) Tarvastu
Tääksi 1–5 Raasiku FC Joker
Bản mẫu:Fb team Tammeka 4–0 Atletik
Bản mẫu:Fb team Ganvix 3–0 A&A Kinnisvara
Sillamäe Kalev II 3–0 Bản mẫu:Fb team Rakvere
Saue Laagri 2–3 Bản mẫu:Fb team Tamme Auto
Bản mẫu:Fb team Kalju II 0–4 Bản mẫu:Fb team Emmaste
HaServ 1–0 Tulevik

Vòng Bốn

16 đội chiến thắng ở vòng trước tham gia vào vòng này. Các trận đấu diễn ra từ 5 đến 20 tháng 10 năm 2010.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Bản mẫu:Fb team Tammeka 0–1 Bản mẫu:Fb team Trans
Bản mẫu:Fb team Flora 4–1 Bản mẫu:Fb team Lootos
Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe 4–1 Nõmme United
Bản mẫu:Fb team Kalev 2–1 Bản mẫu:Fb team Tammeka II
Raasiku FC Joker 3–0 Sillamäe Kalev II
Bản mẫu:Fb team Emmaste 4–0 Alko
Bản mẫu:Fb team SKalev 12–1 Bản mẫu:Fb team Tamme Auto
HaServ 1–0 Bản mẫu:Fb team Ganvix

Tứ kết

8 đội thắng ở vòng trước tham gia vào vòng này. Tuy nhiên, trước khi vòng đấu diễn ra, Raasiku FC Joker rút khỏi giải, vì vậy Flora được tự động vào thẳng bán kết.[2] Các trận đấu diễn ra vào các ngày 12 và 13 tháng 4 năm 2011.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Bản mẫu:Fb team Flora đi tiếp Raasiku FC Joker
HaServ 0–4 (h.p.) Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe
Bản mẫu:Fb team Trans 1–0 (h.p.) Bản mẫu:Fb team Kalev
Bản mẫu:Fb team Emmaste 0–1 Bản mẫu:Fb team SKalev

Bán kết

4 đội thắng ở vòng trước tham gia vào vòng này.

Bản mẫu:Fb team Flora v Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe
{{{ngày}}} Bản mẫu:Fb team Flora v Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe A. Le Coq Arena, Tallinn


Bản mẫu:Fb team SKalev v Bản mẫu:Fb team Trans
{{{ngày}}} Bản mẫu:Fb team SKalev v Bản mẫu:Fb team Trans Sillamäe Kalevi Stadium, Sillamäe


Chung kết

Bản mẫu:Fb team Trans v Bản mẫu:Fb team Flora
{{{ngày}}} Bản mẫu:Fb team Trans v Bản mẫu:Fb team Flora A. Le Coq Arena, Tallinn
 48' Markus Jürgenson
 78' Alo Dupikov


Vua phá lưới

Cập nhật đến ngày 9 tháng 7 năm 2010.

2 bàn
  • Estonia Aleksandr Tarassenkov (Sillamäe Kalev)
1 bàn
  • Estonia Viljar Arula (EMÜ)
  • Estonia Martin Muttik (EMÜ)
  • Estonia Vahur Raigna (EMÜ)
  • Nga Evgeny Kabayev (Sillamäe Kalev)
  • Estonia Jürgen Kuresoo (Sillamäe Kalev)
  • Nga Aleksey Naumov (Sillamäe Kalev)
  • Litva Nerijus Vasiliauskas (Sillamäe Kalev)
  • Litva Vygantas Zubavičius (Sillamäe Kalev)
  • Estonia Sergei Krupa (TJK Legion II)

Tham khảo

  1. ^ “Jalgpalli karikavõistlustel rekordarv osalejaid”. Hiệp hội Bóng đá Estonia. ngày 2 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “Selgunud on karikavõistluste veerandfinaalide mänguajad”. Hiệp hội Bóng đá Estonia. ngày 3 tháng 3 năm 2011. Truy cập 9 Tháng Tư 2011.

Liên kết ngoài

  • Official website (tiếng Estonia)
  • x
  • t
  • s
Cúp bóng đá Estonia
Mùa giải chính thức
Mùa giải không chính thức
  • 1940
  • 1942
  • 1943
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Estonia
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
Nam
  • Meistriliiga
  • Esiliiga
  • Esiliiga B
  • II liiga
  • III liiga
  • IV liiga
Nữ
  • Naiste Meistriliiga
Bóng đá bãi biển
  • Rannajalgpalli Meistriliiga
Futsal
  • Saalijalgpalli Meistriliiga
Giải đấu cúp
  • Cúp bóng đá Estonia
  • Siêu cúp bóng đá Estonia
  • Cúp bóng đá nữ Estonia
  • Siêu cúp bóng đá nữ Estonia
Giải thưởng
  • Cầu thủ xuất sắc nhất
  • Quả bóng bạc Estonia
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2010–11