Cúp Síp 2008
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 5 – 12 tháng 3 |
Số đội | 6 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 37 (3,08 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
2009 → |
Cúp Síp 2008 (tiếng Anh: Cyprus Cup 2008) diễn ra từ 5 đến 12 tháng 3 năm 2008. Năm đội tuyển quốc gia và một đội tuyển trẻ được mời tham dự giải.[1]
Thể thức
Tại vòng bảng, sáu đội được chia làm hai bảng. Các đội trong bảng thi đấu vòng tròn một lượt. Thêm vào đó, trong mỗi lượt đấu, hai đội không có trận đấu với đội trong bảng của mình sẽ đối đầu với nhau trong một trận giao hữu không tính vào kết quả chung.[2]
Vòng phân hạng gồm ba trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, và tranh hạng năm giữa các đội cuối bảng.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | -1 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | -2 | 0 |
Hoa Kỳ ![]() | 2 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Enyeart ![]() O'Hara ![]() | Báo cáo | Grant ![]() |
Sân vận động GSZ, Larnaca
Scotland ![]() | 0 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Stevens ![]() |
Sân vận động Paralimni, Paralimni
Hà Lan ![]() | 0 - 2 | ![]() |
---|---|---|
O'Hara ![]() Enyeart ![]() |
Sân vận động GSZ, Larnaca
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 6 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | -1 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | -3 | 0 |
Giao hữu
Nhật Bản ![]() | 3 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Nagasato ![]() Sato ![]() Goto ![]() | Stevens ![]() |
Trung tâm Thể thao Alpha, Larnaca
Nga ![]() | 2 - 0 | ![]() |
---|---|---|
Mokshanova ![]() Rogova ![]() |
Trung tâm Thể thao Alpha, Larnaca
Scotland ![]() | 2 - 0 | ![]() |
---|---|---|
Love ![]() Hamill ![]() |
Trung tâm Thể thao Alpha, Larnaca
Tranh hạng năm
Nga ![]() | 3 - 2 | ![]() |
---|---|---|
Morozova ![]() ![]() Truntaeva ![]() | Little ![]() Thomson ![]() |