Burlada
Burlada Burlada/Burlata Burlada | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
Vị trí của Burlada | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Vùng | ![]() |
Quận (comarca) | Cuenca de Pamplona |
Thủ phủ | Burlada-Burlata ![]() |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | José Muñoz Arias (PSN-PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 2,12 km2 (82 mi2) |
Độ cao | 423 m (1,388 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 31600 |
Ngôn ngữ bản xứ | Zona mixta |
Tọa độ | 42°49′0″B 1°36′0″T / 42,81667°B 1,6°T / 42.81667; -1.60000 |
Tên gọi dân cư | Burladés, sa o burlatarra (euskera) |
Trang web | www.burlada.es |
Burlada là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 2,12 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly 3 km so với tỉnh lỵ Pamplona.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|