Bogdan Mladenović

Bogdan Mladenović
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bogdan Mladenović
Ngày sinh 4 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Beograd, Nam Tư
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ cánh phải[1]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rad
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Rad[2]
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Rad 46 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016– U-20 Serbia 1 (0)
2016– Serbia 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 12, 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11, 2016

Bogdan Mladenović (tiếng Kirin Serbia: Богдан Младеновић; sinh ngày 4 tháng 4 năm 1996) là một tiền vệ bóng đá Serbia thi đấu cho Rad.[3]

Sự nghiệp quốc tế

Mladenović ra mắt quốc tế cho đội Serbia B trong thất bại trận giao hữu không chính thức 3-0 trước Qatar.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Bogdan Mladenović”. fieldoo.com (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Mladenović nova nada "građevinara"”. sport.rs (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập 7 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ “Bogdan Mladenović”. srbijafudbal.net (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 28 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Qatar - Serbia match report”. eurosport.com. 29 tháng 9 năm 2016. Truy cập 8 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Bogdan Mladenović tại Soccerway
  • Bogdan Mladenović stats Lưu trữ 2016-04-01 tại Wayback Machine at utakmica.rs
  • Bogdan Mladenović tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
FK Rad – đội hình hiện tại
  • 1 Dejanović
  • 3 Volkov
  • 4 Zé Marcos
  • 5 Karišić
  • 6 Ljubinković
  • 7 Ilić
  • 8 Stojanović
  • 9 Veselinović
  • 10 Denić (c)
  • 11 Mladenović
  • 12 Stevanović
  • 14 Birmančević
  • 15 Marinković
  • 17 Lutovac
  • 18 Petrović
  • 20 Piščević
  • 22 Mijailović
  • 23 Šipčić
  • 24 Vico
  • 26 Marković
  • 27 Milošev
  • 28 Riznić
  • 31 Bjedov
  • 33 Ignjatijević
  • 35 Mićanović
  • 43 Ajković
  • 44 Bainović
  • 51 Perendija
  • 88 Grbović
  • 99 Parađina
  • Huấn luyện viên: Milinković