Bifuka, Hokkaidō
Bifuka 美深町 | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Tòa thị chính Bifuka | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí Bifuka trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
![]() ![]() Bifuka | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Nakagawa (Teshio) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 672,14 km2 (259,51 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 4,145 |
• Mật độ | 6,2/km2 (16/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+09:00) |
Thành phố kết nghĩa | Ashcroft ![]() |
Khí hậu | Dfb |
Trang web | www |
Bifuka (美深町, Bifuka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.145 người và mật độ dân số là 6,2 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 672,14 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bifuka, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.4 (43.5) | 9.9 (49.8) | 13.3 (55.9) | 26.7 (80.1) | 32.2 (90.0) | 34.0 (93.2) | 36.6 (97.9) | 35.9 (96.6) | 31.5 (88.7) | 25.7 (78.3) | 21.1 (70.0) | 9.8 (49.6) | 36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −4.1 (24.6) | −2.7 (27.1) | 2.0 (35.6) | 9.2 (48.6) | 17.4 (63.3) | 22.1 (71.8) | 25.5 (77.9) | 25.8 (78.4) | 21.4 (70.5) | 14.2 (57.6) | 5.3 (41.5) | −1.8 (28.8) | 11.2 (52.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.6 (16.5) | −8.0 (17.6) | −3.0 (26.6) | 3.8 (38.8) | 10.7 (51.3) | 15.4 (59.7) | 19.4 (66.9) | 20.1 (68.2) | 15.4 (59.7) | 8.5 (47.3) | 1.5 (34.7) | −5.3 (22.5) | 5.8 (42.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.7 (5.5) | −15.0 (5.0) | −9.0 (15.8) | −1.6 (29.1) | 4.3 (39.7) | 9.6 (49.3) | 14.5 (58.1) | 15.5 (59.9) | 10.3 (50.5) | 3.4 (38.1) | −2.4 (27.7) | −10.0 (14.0) | 0.4 (32.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −34.9 (−30.8) | −37.0 (−34.6) | −31.5 (−24.7) | −16.5 (2.3) | −4.3 (24.3) | −0.8 (30.6) | 3.3 (37.9) | 4.7 (40.5) | 0.6 (33.1) | −5.6 (21.9) | −19.6 (−3.3) | −28.3 (−18.9) | −37.0 (−34.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 81.0 (3.19) | 60.2 (2.37) | 60.2 (2.37) | 47.5 (1.87) | 60.1 (2.37) | 64.8 (2.55) | 121.1 (4.77) | 131.6 (5.18) | 136.2 (5.36) | 130.7 (5.15) | 139.2 (5.48) | 126.0 (4.96) | 1.158,6 (45.62) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 200 (79) | 157 (62) | 138 (54) | 46 (18) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 3 (1.2) | 111 (44) | 244 (96) | 899 (354.2) |
Số ngày mưa trung bình | 19.4 | 15.8 | 15.6 | 11.2 | 10.7 | 8.8 | 10.3 | 11.1 | 13.3 | 16.9 | 20.8 | 23.7 | 177.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 21.2 | 17.8 | 17.1 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 9.7 | 22.1 | 95.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 42.5 | 66.3 | 108.4 | 150.2 | 181.1 | 162.3 | 148.5 | 140.1 | 134.7 | 111.1 | 48.1 | 26.5 | 1.319,8 |
Source 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Source 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo
- ^ “Bifuka (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|