Barnsley F.C. mùa giải 2018–19

Barnsley F.C. mùa giảiBản mẫu:SHORTDESC:Barnsley F.C. mùa giải
Barnsley
Mùa giải 2018-19
Chủ sở hữuInternational Investment Consortium (80%)
James Cryne/The Cryne Family (20%)
Chủ tịch điều hànhChien Lee (đồng chủ tịch)
Paul Conway (đồng chủ tịch)
Huấn luyện viên trưởngDaniel Stendel
Sân vận độngOakwell
League Onethứ 2 (thăng hạng EFL Championship)
Cúp FAVòng Ba
Cúp EFLVòng Một
EFL TrophyVòng Hai
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Kieffer Moore (15)
Cả mùa giải: Kieffer Moore (17)
Số khán giả sân nhà cao nhất18.282 vs. Sunderland
(12 tháng 3 năm 2019)
Số khán giả sân nhà thấp nhất2.300 vs. U-21 Everton
(6 tháng 11 năm 2018, Vòng bảng EFL Trophy)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG12.527
← 2017-18
2019-20 →

Mùa giải 2018-19 chứng kiến Barnsley thi đấu ở EFL League One. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.

Ngày 30 tháng 4 năm 2019, Barnsley F.C. được xác nhận thăng hạng EFL Championship, sẽ thi đấu ở EFL Championship 2019-20. [1][2]

Đội hình

Tính đến 18 tháng 8 năm 2018[3]
Số Tên Vị trí Q.tịch Nơi sinh Tuổi Số trận Bàn thắng Ký hợp đồng từ Ngày ký hợp đồng Phí Hết hợp đồng
Thủ môn
1 Adam Davies (đội trưởng)[4] GK WalesĐức Rinteln 32 209 0 Sheffield Wednesday 13 tháng 6 năm 2014 Miễn phí 2019
13 Jack Walton GK Anh Bury 26 9 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2015 Thực tập sinh 2021
Hậu vệ
3 Zeki Fryers LB Anh Manchester 31 31 2 Crystal Palace 1 tháng 7 năm 2017 Miễn phí 2020
5 Ethan Pinnock CB Anh London 31 67 3 Forest Green Rovers 30 tháng 6 năm 2017 £513.000 2020
6 Liam Lindsay CB Scotland Paisley 28 90 3 Partick Thistle 1 tháng 7 năm 2017 £360.000 2020
12 Dimitri Cavaré RB GuadeloupePháp Pointe-à-Pitre 29 54 3 Rennes 17 tháng 8 năm 2017 Không tiết lộ 2019
18 Adam Jackson CB Anh Darlington 30 44 2 Middlesbrough 30 tháng 8 năm 2016 Không tiết lộ 2019
22 Jordan Williams RB Anh Huddersfield 24 15 1 Huddersfield Town 8 tháng 8 năm 2018 Không tiết lộ 2022
23 Daniel Pinillos LB Tây Ban Nha Logroño 31 47 0 Córdoba 19 tháng 1 năm 2018 Không tiết lộ 2020
28 Ben Williams LB Wales 25 15 0 Blackburn Rovers 1 tháng 7 năm 2017 Miễn phí 2020
Midfielders
4 Kenneth Dougall DM Úc Brisbane 31 29 0 Sparta Rotterdam 27 tháng 7 năm 2018 Không tiết lộ 2020
7 Ryan Hedges RM/LM WalesAnh Northampton 29 59 4 Swansea City 31 tháng 1 năm 2017 Không tiết lộ 2019
8 Cameron McGeehan CM Anh Kingston upon Thames 29 54 7 Luton Town 23 tháng 6 năm 2017 £990.000 2020
14 Jared Bird CM Anh Nottingham 27 8 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2017 Thực tập sinh 2020
17 Dylan Mottley-Henry WG Anh Leeds 27 1 0 Bradford City 12 tháng 7 năm 2016 Miễn phí 2020
20 Callum Styles AM Anh Bury 24 7 0 Bury 6 tháng 8 năm 2018 Không tiết lộ 2022
21 Mike-Steven Bähre CM Đức Garbsen 29 41 2 Hannover 96 31 tháng 8 năm 2018 Cho mượn 2019
27 Alex Mowatt CM Anh Doncaster 29 64 9 Leeds United 31 tháng 1 năm 2017 £600.000 2020
Forwards
9 Cauley Woodrow CF Anh Hemel Hempstead 29 36 19 Fulham 3 tháng 1 năm 2019 Không tiết lộ 2021
15 Jordan Green RW/CF Anh New Cross 29 10 1 Yeovil Town 18 tháng 1 năm 2018 Không tiết lộ 2021
19 Kieffer Moore ST Anh Torquay 32 55 23 Ipswich Town 8 tháng 1 năm 2018 £765.000 2021
26 Mamadou Thiam ST Sénégal Aubervilliers 29 83 8 Dijon 11 tháng 8 năm 2017 £900.000 2020
29 Victor Adeboyejo ST Nigeria Ibadan 26 31 4 Leyton Orient 4 tháng 11 năm 2017 Miễn phí 2021
33 Jacob Brown ST Anh Halifax 25 40 8 Học viện 1 tháng 7 năm 2016 Thực tập sinh 2021
Cho mượn
11 Lloyd Isgrove RM WalesAnh Yeovil 31 59 2 Tự do 2 tháng 7 năm 2017 Miễn phí 2020
George Miller CF Anh Bolton 26 0 0 Middlesbrough 31 tháng 1 năm 2019 £200.000 2022

Số trận và bàn thắng chính xác tính đến ngày 16 tháng 5 năm 2019.

Statistics

Tính đến 4 tháng 5 năm 2019
Số VT QT Cầu thủ Tổng số League One Cúp FA Cúp Liên đoàn League Trophy
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Wales Adam Davies 46 0 41+0 0 3+0 0 0+0 0 2+0 0
3 HV Anh Zeki Fryers 8 1 3+2 0 2+0 1 0+0 0 1+0 0
4 TV Úc Kenneth Dougall 28 0 19+7 0 0+1 0 1+0 0 0+0 0
5 HV Anh Ethan Pinnock 51 1 45+0 1 3+0 0 1+0 0 1+1 0
6 HV Scotland Liam Lindsay 44 2 39+0 1 3+0 0 0+0 0 2+0 1
7 TV Wales Ryan Hedges 24 1 4+16 0 1+1 0 0+0 0 2+0 1
8 TV Anh Cameron McGeehan 43 6 31+7 6 3+0 0 1+0 0 1+0 0
9 Anh Cauley Woodrow 35 19 28+2 16 3+0 3 0+0 0 2+0 0
12 HV Guadeloupe Dimitri Cavaré 43 2 39+1 2 2+0 0 1+0 0 0+0 0
13 TM Anh Jack Walton 6 0 3+0 0 0+0 0 1+0 0 2+0 0
14 TV Anh Jared Bird 4 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 4+0 0
15 Anh Jordan Green 10 1 2+8 1 0+0 0 0+0 0 0+0 0
18 HV Anh Adam Jackson 11 0 6+1 0 0+0 0 1+0 0 3+0 0
19 Anh Kieffer Moore 34 19 26+5 17 2+0 2 0+0 0 0+1 0
20 TV Anh Callum Styles 7 0 0+7 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
21 TV Đức Mike-Steven Bähre 41 2 22+12 1 2+1 1 0+0 0 3+1 0
22 HV Anh Jordan Williams 15 1 6+5 0 0+0 0 0+0 0 4+0 1
23 HV Tây Ban Nha Daniel Pinillos 38 0 31+3 0 0+1 0 1+0 0 2+0 0
26 Sénégal Mamadou Thiam 51 7 36+9 7 2+0 0 0+1 0 1+2 0
27 TV Anh Alex Mowatt 45 7 40+0 7 3+0 0 0+1 0 0+1 0
28 HV Wales Ben Williams 15 0 11+0 0 1+0 0 0+0 0 3+0 0
29 Nigeria Victor Adeboyejo 29 5 1+22 3 0+1 0 1+0 0 4+0 2
33 Anh Jacob Brown 38 8 21+11 8 1+1 0 0+0 0 3+1 0
38 HV Anh Jordan Helliwell 1 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+1 0
43 TM Anh Jordan Smith 1 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
Cầu thủ cho mượn:
11 TV Wales Lloyd Isgrove 6 0 0+2 0 0+0 0 1+0 0 1+2 0
32 HV Anh Will Smith 1 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+1 0
Cầu thủ rời đi trong mùa giải:
9 Wales Tom Bradshaw 5 1 4+0 1 0+0 0 1+0 0 0+0 0
10 TV Anh George Moncur 27 5 10+11 1 1+1 0 1+0 1 1+2 3
20 TV Anh Brad Potts 25 7 20+2 6 1+1 1 0+0 0 1+0 0

Số liệu bàn thắng

Tính đến 4 tháng 5 năm 2019
Thứ hạng Số Q.tịch Vị trí Tên League One Cúp FA Cúp Liên đoàn League Trophy Tổng cộng
1 9 Anh CF Cauley Woodrow 16 3 0 0 19
19 Anh CF Kieffer Moore 17 2 0 0 19
3 33 Anh CF Jacob Brown 8 0 0 0 8
4 20 Anh CM Brad Potts 6 1 0 0 7
26 Sénégal CF Mamadou Thiam 7 0 0 0 7
27 Anh CM Alex Mowatt 7 0 0 0 7
7 8 Anh CM Cameron McGeehan 6 0 0 0 6
8 10 Anh CM George Moncur 1 0 1 3 5
29 Nigeria CF Victor Adeboyejo 3 0 0 2 5
10 6 Scotland CB Liam Lindsay 1 0 0 1 2
12 Guadeloupe RB Dimitri Cavaré 2 0 0 0 2
21 Đức CM Mike-Steven Bähre 1 1 0 0 2
13 3 Anh LB Zeki Fryers 0 1 0 0 1
5 Anh CB Ethan Pinnock 1 0 0 0 1
7 Wales RM Ryan Hedges 0 0 0 1 1
9 Wales CF Tom Bradshaw 1 0 0 0 1
15 Anh LW Jordan Green 1 0 0 0 1
22 Anh RB Jordan Williams 0 0 0 1 1
Tổng cộng 77 8 1 8 95

Số liệu kỉ luật

Tính đến 4 tháng 5 năm 2019
Thứ hạng Số Q.tịch Vị trí Tên League One Cúp FA Cúp Liên đoàn League Trophy Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
1 6 Anh CB Liam Lindsay 10 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 12 1 0
2 27 Anh CM Alex Mowatt 9 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 10 0 0
3 8 Anh CM Cameron McGeehan 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0
4 4 Úc CM Kenneth Dougall 7 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 8 0 0
23 Tây Ban Nha LB Daniel Pinillos 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 0 0
6 12 Guadeloupe RB Dimitri Cavaré 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 0 0
33 Anh CF Jacob Brown 5 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0 1
8 5 Anh CB Ethan Pinnock 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0
9 9 Anh CF Cauley Woodrow 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0
21 Đức CM Mike-Steven Bähre 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0
28 Wales LB Ben Williams 3 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0
12 3 Anh LB Zeki Fryers 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
7 Wales RM Ryan Hedges 2 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0
10 Anh AM George Moncur 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0
18 Anh CB Adam Jackson 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0
16 1 Wales GK Adam Davies 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0
12 Guadeloupe RB Dimitri Cavaré 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0
19 Anh CF Kieffer Moore 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0
19 13 Anh GK Jack Walton 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
15 Anh LW Jordan Green 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
26 Sénégal CF Mamadou Thiam 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
28 Wales LB Ben Williams 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
29 Nigeria CF Victor Adeboyejo 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0
Tổng cộng 82 2 1 4 0 0 2 0 0 4 1 0 91 3 1

Hợp đồng

Ngày Vị trí Quốc tịch Tên Trạng thái Thời hạn hợp đồng Ngày hết hạn Nguồn
2 tháng 7 năm 2018 GK Anh Jack Walton Đã ký 3 năm tháng 6 năm 2021 [5]
4 tháng 7 năm 2018 LB Wales Ben Williams Đã ký 2 năm tháng 6 năm 2020 [6]
5 tháng 7 năm 2018 CM Anh Romal Palmer Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2019 [7]
5 tháng 7 năm 2018 CB Anh Will Smith Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2019 [8]
5 tháng 7 năm 2018 RB Anh Louis Wardle Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2019 [9]
9 tháng 7 năm 2018 WG Israel Amir Berkovits Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2019 [10]

Giải đấu

Giao hữu trước mùa giải

Barnsley công bố các trận giao hữu trước mùa giải gặp các đôi Gainsborough Trinity, York City, Salford City, West Brom AlbionHull City.[11][12][13]

Gainsborough Trinity v Barnsley
7 tháng 7 năm 2018 (2018-07-07) Giao hữu Gainsborough Trinity 0-2 Barnsley Gainsborough
12:00 BST Chi tiết Bradshaw  10'34' Sân vận động: The Gainsborough Martin & Co Arena


York City v Barnsley
10 tháng 7 năm 2018 (2018-07-10) Giao hữu York City 1–7 Barnsley York
19:00 BST Wright  20' Chi tiết Bradshaw  37'
Potts  39'
Moore  40'
Adeboyejo  58'
Moncur  73'
Thiam  78'
Mottley-Henry  81'
Sân vận động: Bootham Crescent


Salford City v Barnsley
14 tháng 7 năm 2018 (2018-07-14) Giao hữu Salford City 0-1 Barnsley Salford
15:00 BST Chi tiết Hedges  30' Sân vận động: Sân vận động Peninsula


Budaörsi SC v Barnsley
20 tháng 7 năm 2018 (2018-07-20) Giao hữu Budaörsi SC 1-1 Barnsley Budaörs, Hungary
14:00 BST Chi tiết Moncur Sân vận động: Árok utcai pálya


Barnsley v West Bromwich Albion
24 tháng 7 năm 2018 (2018-07-24) Giao hữu Barnsley 2–3 West Bromwich Albion Barnsley
19:30 BST Isgrove  6'
Moore  11'
Chi tiết Robson-Kanu  44'
Morrison  46'
Cavaré  51' (l.n.)
Sân vận động: Sân vận động Oakwell


Barnsley v Hull City
28 tháng 7 năm 2018 (2018-07-28) Giao hữu Barnsley 1-1 Hull City Barnsley
15:00 BST Dougall  3' Chi tiết Bowen  33' Sân vận động: Sân vận động Oakwell


League One

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng EFL League One 2018-19

Tóm tắt kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 26 13 7 80 39  +41 91 15 8 0 40 16  +24 11 5 7 40 23  +17

Cập nhật lần cuối: 4 tháng 5 năm 2019.
Nguồn: Statto.com

Kết quả theo vòng đấu

Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 22 tháng 4 năm 2019. Nguồn: Statto.com
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu

Vào ngày 21 tháng 6 năm 2018, lịch thi đấu EFL League One cho mùa giải sắp tới được công bố.[14][15]

Barnsley v Oxford United
4 tháng 8 năm 2018 (2018-08-04) 1 Barnsley 4-0 Oxford United Barnsley
15:00 BST Thiam  20'29'
Potts  77'
Adeboyejo  89'
Chi tiết Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.820
Trọng tài: Ross Joyce


Bradford City v Barnsley
11 tháng 8 năm 2018 (2018-08-11) 2 Bradford City 0-2 Barnsley Bradford
15:00 BST O'Connor Thẻ vàng 37' Chi tiết Adeboyejo  70'
Pinillos Thẻ vàng 78'
Cavaré Thẻ vàng 90+6'
Sân vận động: Valley Parade
Lượng khán giả: 18.986
Trọng tài: Tim Robinson


Barnsley v AFC Wimbledon
18 tháng 8 năm 2018 (2018-08-18) 3 Barnsley 0-0 AFC Wimbledon Barnsley
15:00 BST Chi tiết Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.607
Trọng tài: Martin Coy


Rochdale v Barnsley
21 tháng 8 năm 2018 (2018-08-21) 4 Rochdale 0–4 Barnsley Rochdale
19:45 BST Chi tiết Potts  35'
Dougall Thẻ vàng 41'
Moore  42'48'68'
Sân vận động: Sân vận động Spotland
Lượng khán giả: 4.539
Trọng tài: Michael Salisbury


Scunthorpe United v Barnsley
25 tháng 8 năm 2018 (2018-08-25) 5 Scunthorpe United 2-2 Barnsley Scunthorpe
15:00 BST Morris  9' (ph.đ.)
Burgess  51'
Chi tiết Moore  59'
Cavaré  69'
Sân vận động: Glanford Park
Lượng khán giả: 5.579
Trọng tài: Nick Kinseley


Barnsley v Gillingham
1 tháng 9 năm 2018 (2018-09-01) 6 Barnsley 2-1 Gillingham Barnsley
15:00 BST Moore  13'34' (pen.) Chi tiết Reilly Thẻ vàng 46'
Parker  61'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.434
Trọng tài: John Busby


Barnsley v Walsall
8 tháng 9 năm 2018 (2018-09-08) 7 Barnsley 1-1 Walsall Barnsley
15:00 BST Adeboyeji  55' Chi tiết Osbourne Thẻ vàng 62'
Cook  88'
Morris Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.468
Trọng tài: Craig Hicks


Coventry City v Barnsley
15 tháng 9 năm 2018 (2018-09-15) 8 Coventry City 1-0 Barnsley Coventry
15:00 BST Willis  80' Chi tiết Sân vận động: Ricoh Arena
Lượng khán giả: 11.465
Trọng tài: Trevor Kettle


Barnsley v Burton Albion
22 tháng 9 năm 2018 (2018-09-22) P Barnsley P–P Burton Albion Barnsley
15:00 BST Chi tiết Sân vận động: Oakwell

Ghi chú: Postponed prior to kick-off due to matchday volunteer suffering a Cardiac arrest.[16]

Fleetwood Town v Barnsley
29 tháng 9 năm 2018 (2018-09-29) 9 Fleetwood Town 1–3 Barnsley Fleetwood
15:00 BST Biggins  19' Chi tiết Brown  32'
Moore  41'
Thiam  90+3'
Sân vận động: Sân vận động Highbury
Lượng khán giả: 3.756
Trọng tài: Martin Coy


Barnsley v Plymouth Argyle
2 tháng 10 năm 2018 (2018-10-02) 10 Barnsley 1-1 Plymouth Argyle Barnsley
19:45 BST Mowatt  8' Chi tiết Lameiras  39' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.717
Trọng tài: Carl Boyeson


Peterborough United v Barnsley
6 tháng 10 năm 2018 (2018-10-06) 11 Peterborough United 0–4 Barnsley Peterborough
15:00 BST Toney Thẻ vàng 43'
Bennett Thẻ vàng 54'
Reed Thẻ vàng 86'
Chi tiết Moncur  14'
Potts  45+1'59'
Cavaré Thẻ vàng 62'
Lindsay Thẻ vàng 88'
Brown  90+2'
Sân vận động: Sân vận động London Road
Lượng khán giả: 7.683
Trọng tài: Darren Drysdale


Barnsley v Luton Town
13 tháng 10 năm 2018 (2018-10-13) 12 Barnsley 3-2 Luton Town Barnsley
12:00 BST Potts  5'
McGeehan  26'
Thiam  79'
Chi tiết Collins  45+3' (ph.đ.)86' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.688
Trọng tài: Ross Joyce


Charlton Athletic v Barnsley
20 tháng 10 năm 2018 (2018-10-20) 13 Charlton Athletic 2-0 Barnsley Charlton
15:00 BST Grant  8'52'
Solly Thẻ vàng 20'
Bielik Thẻ vàng 63'
Chi tiết Pinillos Thẻ vàng 12' Sân vận động: The Valley
Lượng khán giả: 12.416
Trọng tài: James Linington


Shrewsbury Town v Barnsley
23 tháng 10 năm 2018 (2018-10-23) 14 Shrewsbury Town 3-1 Barnsley Shrewsbury
19:45 BST Docherty  2'
Norburn  23'
Waterfall  68'
Chi tiết Pinnock  49' Sân vận động: New Meadow
Lượng khán giả: 5.587
Trọng tài: Scott Oldham


Barnsley v Bristol Rovers
27 tháng 10 năm 2018 (2018-10-27) 15 Barnsley 1-0 Bristol Rovers Barnsley
15:00 BST Mowatt  11', Thẻ vàng 45'
Moncur Thẻ vàng 39'
Davies Thẻ vàng 90'
Chi tiết Kelly Thẻ vàng 79' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.966
Trọng tài: Anthony Backhouse


Barnsley v Southend United
3 tháng 11 năm 2018 (2018-11-03) 16 Barnsley 1-0 Southend United Barnsley
15:00 GMT Moore  87' Chi tiết Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.709
Trọng tài: Brett Huxtable


Accrington Stanley v Barnsley
17 tháng 11 năm 2018 (2018-11-17) 17 Accrington Stanley 0-2 Barnsley Accrington
15:00 GMT Chi tiết Woodrow  36'
Fryers Thẻ đỏ 64'
Moore  90+4'
Sân vận động: Crown Ground
Lượng khán giả: 4.801
Trọng tài: John Busby


Barnsley v Doncaster Rovers
24 tháng 11 năm 2018 (2018-11-24) 18 Barnsley 1-1 Doncaster Rovers Barnsley
15:00 GMT Woodrow  62'
Cavaré Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết Kane Thẻ vàng 47'  52' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 13.573
Trọng tài: Michael Salisbury


Sunderland v Barnsley
27 tháng 11 năm 2018 (2018-11-27) 19 Sunderland 4-2 Barnsley Sunderland
19:45 GMT McGeady  19' (ph.đ.)
Maja  20'
Gooch  32'
O'Nien  83'
Chi tiết Moore  41'61' Sân vận động: Sân vận động Ánh sáng
Lượng khán giả: 28.514
Trọng tài: Andrew Madley


Wycombe Wanderers v Barnsley
8 tháng 12 năm 2018 (2018-12-08) 20 Wycombe Wanderers 1-0 Barnsley High Wycombe
15:00 GMT Williams  55' Chi tiết Moncur Thẻ vàng 30'
McGeehan Thẻ vàng 86'
Sân vận động: Adams Park
Lượng khán giả: 5.225
Trọng tài: Anthony Giggins


Barnsley v Portsmouth
15 tháng 12 năm 2018 (2018-12-15) 21 Barnsley 1-1 Portsmouth Barnsley
15:00 GMT McGeehan Thẻ vàng 17'
Woodrow Thẻ vàng 41',  61'
Chi tiết Naylor Thẻ vàng 20'
Evans  43'
Curtis Thẻ vàng 69'
Brown Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.441
Trọng tài: Jonathan Moss


Blackpool v Barnsley
22 tháng 12 năm 2018 (2018-12-22) 22 Blackpool 0-1 Barnsley Blackpool
15:00 GMT Heneghan Thẻ vàng 81' Chi tiết McGeehan  59'
Mowatt Thẻ vàng 75'
Lindsay Thẻ vàng 78'
Bähre Thẻ vàng 90+1'
Moore Thẻ vàng 90+5'
Sân vận động: Bloomfield Road
Lượng khán giả: 4.054
Trọng tài: Anthony Backhouse


Barnsley v Peterborough United
26 tháng 12 năm 2018 (2018-12-26) 23 Barnsley 2-0 Peterborough United Barnsley
15:00 GMT Mowatt  24'
Woodrow  49'
Dougall Thẻ vàng 85'
Chi tiết Toney Thẻ vàng 68' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.843
Trọng tài: Carl Boyeson


Barnsley v Charlton Athletic
29 tháng 12 năm 2018 (2018-12-29) 24 Barnsley 2-1 Charlton Athletic Barnsley
15:00 GMT Potts  5'
Pinnock Thẻ vàng 10'
Thiam  14'
Cavaré Thẻ vàng 51'
Pinillos Thẻ vàng 72'
Woodrow Thẻ vàng 73'
Mowatt Thẻ vàng 90+7'
Chi tiết Pearce Thẻ vàng 62'
Solly Thẻ vàng 64' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+6'
Reeves  73'
Dijksteel Thẻ vàng 80'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.978
Trọng tài: Darren Bond


Luton Town v Barnsley
1 tháng 1 năm 2019 (2019-01-01) 25 Luton Town 0-0 Barnsley Luton
15:00 GMT Shinnie Thẻ vàng 79' Chi tiết Pinnock Thẻ vàng 63' Sân vận động: Kenilworth Road
Lượng khán giả: 9.926
Trọng tài: John Brooks


Barnsley v Bradford City
12 tháng 1 năm 2019 (2019-01-12) 26 Barnsley 3-0 Bradford City Barnsley
15:00 GMT Brown  28' Thẻ vàng 68'
McGeehan Thẻ vàng 35'
Moore  38'
Lindsay Thẻ vàng 58'
Mowatt Thẻ vàng 81'  90+2'
Chi tiết Payne Thẻ vàng 72'
McGowan Thẻ vàng 79'
Chicksen Thẻ đỏ 89'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 14.962
Trọng tài: Jeremy Simpson


AFC Wimbledon v Barnsley
19 tháng 1 năm 2019 (2019-01-19) 27 AFC Wimbledon 1–4 Barnsley London
15:00 GMT Pigott  36'
Seddon Thẻ vàng 59'
Pinnock Thẻ vàng 81'
Chi tiết Woodrow  19'
Pinnock Thẻ vàng 35'
Moore  51'
B Williams Thẻ vàng 54'
Thiam  65'
McGeehan  90'
Sân vận động: Kingsmeadow
Lượng khán giả: 4.795
Trọng tài: Neil Hair


Barnsley v Rochdale
26 tháng 1 năm 2019 (2019-01-26) 28 Barnsley 2-1 Rochdale Barnsley
15:00 GMT Moore  54'
Dougall Thẻ vàng 57'
Woodrow  75'
Davies Thẻ vàng 83'
Chi tiết Delaney Thẻ vàng 47'
Henderson  49'
Dooley Thẻ vàng 68'
Ebanks-Landell Thẻ vàng 90+5'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.379
Trọng tài: Alan Young


Oxford United v Barnsley
29 tháng 1 năm 2019 (2019-01-29) 29 Oxford United 2-2 Barnsley Oxford
19:45 GMT Ruffels  25'
Nelson Thẻ vàng 36'
Mackie  48'
Dickie Thẻ vàng 90+2'
Chi tiết Thiam Thẻ vàng 37'  70'
Dougall Thẻ vàng 39'
Lindsay Thẻ vàng 66'
Williams Thẻ vàng 73'
Moore  79'
Mowatt Thẻ vàng 87'
Sân vận động: Sân vận động Kassam
Lượng khán giả: 5.794
Trọng tài: Kevin Johnson


Barnsley v Scunthorpe United
2 tháng 2 năm 2019 (2019-02-02) 30 Barnsley 2-0 Scunthorpe United Barnsley
15:00 GMT Mowatt  16'
Woodrow Thẻ vàng 28'
McGeehan  41'
Brown Thẻ vàng 70'
Bähre Thẻ vàng 90+1'
Chi tiết Perch Thẻ vàng 35'
McMahon Thẻ vàng 89'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.150
Trọng tài: Andy Haines


Gillingham v Barnsley
9 tháng 2 năm 2019 (2019-02-09) 31 Gillingham 1–4 Barnsley Gillingham
15:00 GMT List  81'
Zakuani Thẻ vàng 90'
Fuller Thẻ vàng 90'
Ehmer Thẻ vàng 90+11'
Chi tiết Moore  1'
Woodrow  45'71'
McGeehan Thẻ vàng 63'
Cavaré Thẻ vàng 81'
Brown  90+11'
Sân vận động: Sân vận động Priestfield
Lượng khán giả: 4.791
Trọng tài: Trevor Kettle


Barnsley v Wycombe
16 tháng 2 năm 2019 (2019-02-16) 32 Barnsley 2-1 Wycombe Barnsley
15:00 GMT Woodrow  13' (ph.đ.)64'
McGeehan Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết Tyson Thẻ vàng 81'
Jombati Thẻ vàng 83'
McCarthy Thẻ vàng 90+4'
El-Abd Thẻ đỏ 90+5'
Jacobson Thẻ vàng 90+7'  90+10' (ph.đ.)
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.821
Trọng tài: Matt Donohue


Barnsley v Burton Albion
19 tháng 2 năm 2019 (2019-02-19) 33 Barnsley 0-0 Burton Albion Barnsley
19:45 GMT Mowatt Thẻ vàng 51' Chi tiết Daniel Thẻ vàng 27' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.778
Trọng tài: Martin Coy


Portsmouth v Barnsley
23 tháng 2 năm 2019 (2019-02-23) 34 Portsmouth 0-0 Barnsley Portsmouth
15:00 GMT Bogle Phạt đền hỏng 61'
Clarke Thẻ vàng 70'
Chi tiết McGeehan Thẻ vàng 31' Sân vận động: Fratton Park
Lượng khán giả: 18.624
Trọng tài: Charles Breakspear


Southend United v Barnsley
2 tháng 3 năm 2019 (2019-03-02) 35 Southend United 0–3 Barnsley Southend
12:30 GMT Chi tiết Brown Thẻ đỏ 35'
McGeehan  50'
Woodrow  73'
Green  90+3'
Sân vận động: Roots Hall
Lượng khán giả: 6.217
Trọng tài: Kevin Johnson


Barnsley v Accrington Stanley
9 tháng 3 năm 2019 (2019-03-09) 36 Barnsley 2-0 Accrington Stanley Barnsley
15:00 GMT Cavaré  41'
Wood  45+1' (l.n.)
Pinillos Thẻ vàng 62'
Chi tiết McConville Thẻ vàng 26' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.533
Trọng tài: Dean Whitestone


Barnsley v Sunderland
12 tháng 3 năm 2019 (2019-03-12) 37 Barnsley 0-0 Sunderland Barnsley
19:45 GMT Pinnock Thẻ vàng 63' Chi tiết Leadbitter Thẻ vàng 21'
Power Thẻ vàng 88'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 18.282
Trọng tài: Peter Bankes


Doncaster Rovers v Barnsley
15 tháng 3 năm 2019 (2019-03-15) 38 Doncaster Rovers 0-0 Barnsley Doncaster
19:45 GMT Chi tiết Lindsay Thẻ vàng 20'
Mowatt Thẻ vàng 90+1'
Sân vận động: Sân vận động Keepmoat
Lượng khán giả: 11.710
Trọng tài: Ross Joyce


Walsall v Barnsley
23 tháng 3 năm 2019 (2019-03-23) 39 Walsall 0-1 Barnsley Walsall
12:00 GMT Dobson Thẻ vàng 82' Chi tiết Lindsay Thẻ vàng 41'
Green Thẻ vàng 89'
Brown  90+2' Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động: Sân vận động Bescot
Lượng khán giả: 4.969
Trọng tài: Ben Toner


Barnsley v Coventry City
30 tháng 3 năm 2019 (2019-03-30) 40 Barnsley 2-2 Coventry City Barnsley
15:00 GMT Mowatt  9'
McGeehan Thẻ vàng 45+1'
Woodrow  48'
Williams Thẻ vàng 82'
Bähre Thẻ vàng 90+6'
Chi tiết Hiwula  35'
Thomas  62' Thẻ vàng 63'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 13.593
Trọng tài: Stephen Martin


Burton Albion v Barnsley
6 tháng 4 năm 2019 (2019-04-06) 41 Burton Albion 3-1 Barnsley Burton upon Trent
15:00 BST Allen  5'
Boyce Thẻ vàng 8'  81'
Harness  89'
Chi tiết Bähre Thẻ vàng 74'
Woodrow Thẻ vàng 83'  85' (ph.đ.)
Sân vận động: Sân vận động Pirelli
Lượng khán giả: 4.310
Trọng tài: Michael Salisbury


Barnsley v Fleetwood Town
13 tháng 4 năm 2019 (2019-04-13) 42 Barnsley 4-2 Fleetwood Town Barnsley
15:00 BST Bähre  21'
Woodrow  34'
McGeehan Thẻ vàng 35'  70'
Pinillos Thẻ vàng 42'
Brown  79'
Chi tiết Wallace Thẻ vàng 58'
Coyle Thẻ vàng 58'
Evans  64'
Souttar Thẻ đỏ 65'
Burns  77'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.243
Trọng tài: Sebastian Stockbridge


Barnsley v Shrewsbury Town
19 tháng 4 năm 2019 (2019-04-19) 43 Barnsley 2-1 Shrewsbury Town Barnsley
15:00 BST Mowatt  23'
Brown  55'
Chi tiết Campbell  38' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 13.426
Trọng tài: Scott Oldham


Plymouth Argyle v Barnsley
22 tháng 4 năm 2019 (2019-04-22) 44 Plymouth Argyle 0–3 Barnsley Plymouth
15:00 BST Chi tiết Woodrow  15'
Brown  21'
Mowatt  28'
Sân vận động: Home Park
Lượng khán giả: 10.898
Trọng tài: Stephen Martin


Barnsley v Blackpool
27 tháng 4 năm 2019 (2019-04-27) 45 Barnsley 2-1 Blackpool Barnsley
15:00 BST Woodrow  40'
Lindsay  59'
Chi tiết Pritchard  15' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 14.703
Trọng tài: John Busby


Bristol Rovers v Barnsley
4 tháng 5 năm 2019 (2019-05-04) 46 Bristol Rovers 2-1 Barnsley Horwich
17:30 BST Rodman  71'90+2'
Upson Thẻ vàng 77'
Chi tiết Moore  12'
Lindsay Thẻ vàng 37' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 44'
Mowatt Thẻ vàng 56'
Sân vận động: Sân vận động Tưởng niệm
Lượng khán giả: 9.859
Trọng tài: Darren Drysdale


Cúp FA

Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra trực tiếp trên kênh BBC bởi Dennis Wise và Dion Dublin vào ngày 22 tháng 10.[17] Lễ bốc thăm vòng Hai diễn ra trực tiếp trên kênh BBC và BT bởi Mark Schwarzer và Glenn Murray vào ngày 12 tháng 11.[18] Lễ bốc thăm vòng Ba diễn ra trực tiếp trên kênh BBC bởi Ruud Gullit và Paul Ince từ Stamford Bridge vào ngày 3 tháng 12 năm 2018.[19]

Barnsley v Notts County
10 tháng 11 năm 2018 (2018-11-10) Vòng Một Barnsley 4-0 Notts County Barnsley
15:00 BST Woodrow  48'
Fryers  53'
Potts  77'
Moore  81'
Chi tiết Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 5.878
Trọng tài: Sebastian Stockbridge


Southend United v Barnsley
1 tháng 12 năm 2018 (2018-12-01) Second round Southend United 2–4 Barnsley Southend-on-Sea
15:00 GMT Mantom  45+4'
Dieng  84'
Chi tiết Moore  41'
Fryer Thẻ vàng 45+2'
Woodrow  56'70'
Bähre  90+5'
Sân vận động: Roots Hall
Lượng khán giả: 3.616
Trọng tài: Paul Marsden


Burnley v Barnsley
5 tháng 1 năm 2019 (2019-01-05) Vòng Ba Burnley 1-0 Barnsley Burnley
12:30 GMT Long Thẻ vàng 87'
Wood  90+2' (ph.đ.)
Chi tiết Williams Thẻ vàng 67' Sân vận động: Turf Moor
Trọng tài: Simon Hooper


Cúp EFL

Vào ngày 15 tháng 6 năm 2018, lễ bốc thăm vòng Một được tổ chức ở Việt Nam.[20]

Blackpool v Barnsley
14 tháng 8 năm 2018 (2018-08-14) Vòng Một Blackpool 3-1 Barnsley Blackpool
19:45 BST Pritchard Thẻ vàng 46',  56'
Nottingham  50'
Gnaduillet  80'
Tilt Thẻ vàng 89'
Chi tiết Moncur  19'
Dougall Thẻ vàng 28'
Walton Thẻ vàng 79'
Sân vận động: Bloomfield Road
Lượng khán giả: 1.937
Trọng tài: Mark Heywood


EFL Trophy

Ngày 13 tháng 7 năm 2018, vòng bảng có sự góp mặt của các đội U-21 được công bố.[21] Lễ bốc thăm vòng Hai diễn ra trực tiếp trên kênh Talksport bởi Leon Britton và Steve Claridge vào ngày 16 tháng 11.[22] EFL Trophy 2018-19

Oldham Athletic v Barnsley
4 tháng 9 năm 2018 (2018-09-04) Vòng bảng Oldham Athletic 1-2 Barnsley Oldham
19:45 BST Surridge  31' Chi tiết Adeboyejo  44'
Jackson Thẻ vàng 54'
Moncur  82'
Sân vận động: Bpundary Park
Lượng khán giả: 1.786


Barnsley v U-21 Everton
6 tháng 11 năm 2018 (2018-11-06) Vòng bảng Barnsley 1-1
(4-2 p)
U-21 Everton Barnsley
19:30 BST Hedges  40' Chi tiết Sambou  53' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 2.300
Trọng tài: Matthew Donohue
    Loạt sút luân lưu
Moncur Phạt đền thành công
Brown Phạt đền thành công
Bähre Phạt đền thành công
Thiam Phạt đền thành công
  Adeniran Phạt đền thành công
Mathis Phạt đền hỏng
Kiersey Phạt đền thành công
Lavery Phạt đền hỏng
Barnsley v Bradford City
13 tháng 11 năm 2018 (2018-11-13) Vòng bảng Barnsley 2-1 Bradford City Barnsley
19:30 GMT Moncur  28'64'
Jackson Thẻ đỏ 77'
Chi tiết Ball  8' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 2.925


Barnsley v Manchester City U21
4 tháng 12 năm 2018 (2018-12-04) Vòng Hai Barnsley 3–3
(3–5 p)
Manchester City U21 Barnsley
19:30 GMT Adeboyejo  17'
Williams  61'
Lindsay  65'
Chi tiết Matondo  45+2'
Poveda  59'74'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 3.070
    Loạt sút luân lưu
Moore Phạt đền thành công
Mowatt Phạt đền thành công
Thiam Phạt đền hỏng
Brown Phạt đền thành công
  Sandler Phạt đền thành công
Richards Phạt đền thành công
Matondo Phạt đền thành công
Poveda Phạt đền thành công
Pozo Phạt đền thành công

Chuyển nhượng

Chuyển nhượng đến

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Phí Nguồn
5 tháng 7 năm 2018 LB Anh Jordan Barnett Burnley Chuyển nhượng tự do [23]
5 tháng 7 năm 2018 CM Anh Tai-Reece Chisholm Birmingham City Chuyển nhượng tự do [24]
5 tháng 7 năm 2018 CM Anh Elvis Otim Nottingham Forest Chuyển nhượng tự do [25]
10 tháng 7 năm 2018 WG Anh Louis Walsh Miễn phí agent Chuyển nhượng tự do [26]
26 tháng 7 năm 2018 DM Úc Kenneth Dougall Hà Lan Sparta Rotterdam Không tiết lộ [27]
6 tháng 8 năm 2018 AM Anh Callum Styles Bury Không tiết lộ [28]
8 tháng 8 năm 2018 RB Anh Jordan Williams Huddersfield Town Không tiết lộ [29]
9 tháng 8 năm 2018 CF Cộng hòa Ireland Gerry McDonagh Nottingham Forest Chuyển nhượng tự do [30]
3 tháng 1 năm 2019 CF Anh Cauley Woodrow Fulham Không tiết lộ [31][32]
18 tháng 1 năm 2019 RW Anh Jordan Green Yeovil Town Không tiết lộ [33]
21 tháng 1 năm 2019 FW Uruguay Mateo Aramburu Pháp Le Touquet Chuyển nhượng tự do [34]
21 tháng 1 năm 2019 LW Bồ Đào Nha Elliot Simões FC United of Manchester Không tiết lộ [35]
31 tháng 1 năm 2019 CF Anh George Miller Middlesbrough Không tiết lộ [36]

Chuyển nhượng đi

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Phí Nguồn
1 tháng 7 năm 2018 CF Anh Bradley Ash Boreham Wood Chuyển nhượng tự do [37]
1 tháng 7 năm 2018 CF Anh Tom Clare Bradford City Chuyển nhượng tự do [38]
1 tháng 7 năm 2018 RW Anh Adam Hammill Scotland St Mirren Giải phóng [39][40]
1 tháng 7 năm 2018 AM Áo Christoph Knasmüllner Áo Rapid Wien Không tiết lộ [41]
1 tháng 7 năm 2018 CB Anh Matt Mills Ấn Độ Pune City Giải phóng [39][42]
1 tháng 7 năm 2018 FW Anh Wilberforce Ocran Charlton Athletic Chuyển nhượng tự do [43]
1 tháng 7 năm 2018 RB Anh Matty Pearson Luton Town Không tiết lộ [44]
1 tháng 7 năm 2018 GK Anh Nick Townsend Wales Newport County Giải phóng [39][45]
1 tháng 7 năm 2018 RB Ghana Andy Yiadom Reading Chuyển nhượng tự do [46]
6 tháng 7 năm 2018 CM Scotland Stevie Mallan Scotland Hibernian Không tiết lộ [47]
3 tháng 8 năm 2018 CF Anh Shaun Tuton Chester Chuyển nhượng tự do [48]
9 tháng 8 năm 2018 RB Anh Jason McCarthy Wycombe Wanderers Không tiết lộ [49]
3 tháng 1 năm 2019 CF Wales Tom Bradshaw Millwall £1.000.000 [50][51]
3 tháng 1 năm 2019 CM Anh Brad Potts Preston North End Không tiết lộ [32]
9 tháng 1 năm 2019 CF Cộng hòa Ireland Gerry McDonagh Aldershot Town Chuyển nhượng tự do [52]
18 tháng 1 năm 2019 CM Anh George Moncur Luton Town Không tiết lộ [53]

Cho mượn đến

Ngày bắt đầu Vị trí Quốc tịch Tên Từ Ngày kết thúc Nguồn
24 tháng 8 năm 2018 CF Anh Cauley Woodrow Fulham 2 tháng 1 năm 2019 [31][32]
31 tháng 8 năm 2018 AM Đức Mike-Steven Bähre Đức Hannover 96 31 tháng 5 năm 2019 [54]
16 tháng 11 năm 2018 GK Anh Jordan Smith Nottingham Forest 23 tháng 11 năm 2018 [55]
1 tháng 2 năm 2019 MF Malta Marcus Grima Malta St Andrews 31 tháng 5 năm 2019 [56]

Cho mượn đi

Ngày bắt đầu Vị trí Quốc tịch Tên Đến Ngày kết thúc Nguồn
6 tháng 8 năm 2018 AM Anh Callum Styles Bury 1 tháng 1 năm 2019 [28]
17 tháng 8 năm 2018 RM Anh Dylan Mottley-Henry Tranmere Rovers 1 tháng 1 năm 2019 [57]
23 tháng 8 năm 2018 CF Wales Tom Bradshaw Millwall 2 tháng 1 năm 2019 [50][51]
3 tháng 11 năm 2018 CF Anh Louis Walsh Guiseley 1 tháng 12 năm 2018 [58]
7 tháng 12 năm 2018 CF Cộng hòa Ireland Gerry McDonagh Aldershot Town 3 tháng 1 năm 2019 [52][59]
21 tháng 12 năm 2018 MF Anh Romal Palmer Darlington 31 tháng 5 năm 2019 [60][61]
21 tháng 12 năm 2018 CB Anh Will Smith Darlington 31 tháng 5 năm 2019 [60][62]
30 tháng 1 năm 2019 LW Wales Lloyd Isgrove Portsmouth 31 tháng 5 năm 2019 [63]
31 tháng 1 năm 2019 CF Anh George Miller Bradford City 31 tháng 5 năm 2019 [36]
7 tháng 2 năm 2019 RM Anh Dylan Mottley-Henry Harrogate Town 31 tháng 5 năm 2019 [64]
26 tháng 3 năm 2019 RB Anh Louis Wardle Curzon Ashton 31 tháng 5 năm 2019 [65]
28 tháng 3 năm 2019 MF Anh Danny Greenfield Chorley 31 tháng 5 năm 2019 [66]
28 tháng 3 năm 2019 MF Anh Jasper Moon York City 31 tháng 5 năm 2019 [67]
28 tháng 3 năm 2019 MF Anh Elvis Otim Sheffield 31 tháng 5 năm 2019 [68]

Tham khảo

  1. ^ League One promotion: Luton Town and Barnsley return to Championship for 2019-20 BBC, Retrieved 30 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ We Are Going Up! Barnsley Football Club, Official Website. Truy cập 30 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ “Barnsley FC Teams”. Barnsley F.C. Truy cập 4 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ Barnsley F.C. Adam Davis Lưu trữ 2018-09-07 tại Wayback Machine www.Barnsleyfc.co.uk. Câu lạc bộ bóng đá Barnsley. First Team. Goalkeeper. Adam Davis. Truy cập 7 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ “Walton Signs New Deal!”. Barnsley F.C. 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “Ben Williams Signs New Deal!”. Barnsley F.C. 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “Romal Palmer Extends Contract!”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Will Smith Signs New Deal!”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Louis Wardle Extends Oakwell Stay!”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Amir Berkovits Extends Contract!”. Barnsley F.C. 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ “Pre-Season Schedule!”. Barnsley F.C. 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Gainsborough Trinity Added To Pre-Season Schedule”. Barnsley F.C. 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “Pre-Season | WBA Fixture Confirmed!”. Barnsley F.C. 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 7 năm 2018.
  14. ^ “EFL fixtures for 2018-19 in full”. BBC. 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập 21 tháng 6 năm 2018.
  15. ^ “Barnsley Scores & Fixtures”. BBC. Truy cập 21 tháng 6 năm 2018.
  16. ^ 'Right to call off Barnsley v Burton'”. BBC. 22 tháng 9 năm 2018. Truy cập 23 tháng 9 năm 2018.
  17. ^ “Vòng Một draw”. The Football Association. 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập 23 tháng 10 năm 2018.
  18. ^ “Guiseley to face Fleetwood in FA Cup second round”. BBC. 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập 12 tháng 11 năm 2018.
  19. ^ “Emirates FA Cup Third Round Draw Made At Stamford Bridge”. The Football Association. Truy cập 4 tháng 12 năm 2018.
  20. ^ “Lampard's Derby at Oldham in Carabao Cup”. BBC. 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập 15 tháng 6 năm 2018.
  21. ^ “Checkatrade Trophy: Round One Draw information”. English Football League. 13 tháng 7 năm 2018. Truy cập 13 tháng 7 năm 2018.
  22. ^ “Checkatrade Trophy Round Two Draw Confirmed”. English Football League. Truy cập 19 tháng 11 năm 2018.
  23. ^ “Jordan Barnett Joins The Reds!”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ “Tai-Reece Chisholm Joins The Reds”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 6 tháng 7 năm 2018.
  25. ^ “Elvis Otim Joins The Reds!”. Barnsley F.C. 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  26. ^ “Louis Walsh Joins The Reds!”. Barnsley F.C. 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập 11 tháng 7 năm 2018.
  27. ^ “Kenneth Dougall is signing for Barnsley”. Sport Witness. 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập 26 tháng 7 năm 2018.
  28. ^ a b “Callum Styles signs for Barnsley”. Bury F.C. 6 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2021. Truy cập 6 tháng 8 năm 2018.
  29. ^ “Jordan Williams Joins The Reds!”. Barnsley F.C. 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập 8 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ “Former Nottingham Forest striker joins Reds development squad”. Sheffield Star. 9 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập 9 tháng 8 năm 2018.
  31. ^ a b “Woodrow Departs”. Fulham F.C. 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập 26 tháng 8 năm 2018.
  32. ^ a b c “Barnsley midfielder Brad Potts joins Preston - in a club record deal for North End”. The Yorkshire Post. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập 3 tháng 1 năm 2019.
  33. ^ “Jordan Green departs”. Yeovil Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập 18 tháng 1 năm 2019.
  34. ^ “Mateo Aramburu Joins The Reds!”. Barnsley F.C. Truy cập 1 tháng 2 năm 2019.
  35. ^ “Elliot Simoes Joins The Reds!”. Barnsley F.C. Truy cập 21 tháng 1 năm 2019.
  36. ^ a b “Barnsley sign Middlesbrough striker then immediately loan him out to Yorkshire rivals”. Yorkshire Post. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
  37. ^ “Boreham Wood sign Barnsley striker Ash”. BBC. 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập 4 tháng 6 năm 2018.
  38. ^ “Bradford release full-back McMahon”. BBC. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2018.
  39. ^ a b c “Adam Hammill: Barnsley release winger after relegation to League One”. BBC Sport. 18 tháng 5 năm 2018. Truy cập 19 tháng 5 năm 2018.
  40. ^ “Adam Hammill joins St Mirren”. St Mirren F.C. 2 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập 2 tháng 10 năm 2018.
  41. ^ “Midfielder Knasmullner leaves Barnsley”. BBC. 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập 15 tháng 6 năm 2018.
  42. ^ “FC Pune City signs Matthew Mills”. The Asian Age. Truy cập 7 tháng 2 năm 2019.
  43. ^ “Avory introduces new academy additions”. Charlton Athletic F.C. Truy cập 7 tháng 2 năm 2019.
  44. ^ “Luton sign Barnsley defender Pearson”. BBC. 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập 26 tháng 6 năm 2018.
  45. ^ “Newport County AFC are delighted to announce the signing of Goalkeeper Nick Townsend”. Newport County A.F.C. 4 tháng 8 năm 2018. Truy cập 18 tháng 8 năm 2018.
  46. ^ “Reading sign Barnsley full-back Yiadom”. BBC. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2018.
  47. ^ “Hibernian sign Mallan from Barnsley”. BBC. 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập 6 tháng 7 năm 2018.
  48. ^ “Blues swoop to sign striker Shaun Tuton”. Chester F.C. 3 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2021. Truy cập 3 tháng 8 năm 2018.
  49. ^ “Jason McCarthy joins Wycombe Wanderers F.C.”. Barnsley F.C. 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập 9 tháng 8 năm 2018.
  50. ^ a b “Striker Tom Bradshaw makes switch from Barnsley to Millwall”. Yorkshire Post. 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập 23 tháng 8 năm 2018.
  51. ^ a b “Tom Bradshaw Joins Millwall”. Barnsley F.C. Truy cập 3 tháng 1 năm 2019.
  52. ^ a b “Shots Sign McDonagh!”. Aldershot Town F.C. Truy cập 9 tháng 1 năm 2019.
  53. ^ “Barnsley midfielder George Moncur joins Luton Town”. The Yorkshire Post. Truy cập 18 tháng 1 năm 2019.
  54. ^ “Mike-Steven Bähre Joins The Reds!”. Barnsley F.C. 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  55. ^ “Smith joins Tykes on loan”. Nottingham Forest F.C. Truy cập 16 tháng 11 năm 2018.
  56. ^ “Marcus Grima joins the Reds!”. Barnsley F.C. Truy cập 1 tháng 2 năm 2019.
  57. ^ “Dylan Mottley-Henry Joins Tranmere Rovers On Loan”. Barnsley F.C. 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập 17 tháng 8 năm 2018.
  58. ^ “Louis Walsh Signs On Loan”. Guiseley A.F.C. 3 tháng 11 năm 2018. Truy cập 4 tháng 11 năm 2018.
  59. ^ “Shots Sign Striker On Loan”. Aldershot Town F.C. Truy cập 7 tháng 12 năm 2018.
  60. ^ a b “Barnsley loan two players to Quakers”. Darlington F.C. Truy cập 21 tháng 12 năm 2018.
  61. ^ “Romal Palmer extends loan at Darlington”. Barnsley F.C. Truy cập 23 tháng 1 năm 2019.
  62. ^ “Defender stays with Quakers”. Darlington F.C. Truy cập 17 tháng 1 năm 2019.
  63. ^ “Lloyd Isgrove Joins Portsmouth FC”. Barnsley F.C. Truy cập 30 tháng 1 năm 2019.
  64. ^ “Dylan Mottley-Henry Joins Harrogate Town”. Barnsley F.C. Truy cập 7 tháng 2 năm 2019.
  65. ^ “Louis Wardle joins Curzon Ashton on loan”. Barnsley F.C. Truy cập 27 tháng 3 năm 2019.
  66. ^ “Danny Greenfield joins Chorley FC on loan”. Barnsley F.C. Truy cập 29 tháng 3 năm 2019.
  67. ^ “Jasper Moon joins York City on loan”. Barnsley F.C. Truy cập 29 tháng 3 năm 2019.
  68. ^ “Elvis Otim joins Sheffield FC on loan”. Barnsley F.C. Truy cập 29 tháng 3 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải Barnsley F.C.
  • 1887-88
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-1900
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2018-19