Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - 3x3 Nữ
Bóng rổ nữ 3x3 tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo | ||||||
Các ngày | 6-7/5/2023 | ||||||
Quốc gia | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
← 2021 2025 → |
Giải bóng rổ 3x3 nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 sẽ được tổ chức tại Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh, Campuchia từ ngày 6 đến ngày 7 tháng 5 năm 2023. Giải đấu này sẽ có 8 đội tham dự.
Quốc gia tham dự
Kết quả
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 59 | 38 | +21 | 6 | Bán kết |
2 | Philippines | 3 | 2 | 1 | 54 | 35 | +19 | 5 | |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 2 | 42 | 34 | +8 | 4 | |
4 | Lào | 3 | 0 | 3 | 16 | 64 | −48 | 3 |
Nguồn: Cambodia2023
6/5/2023 09:00 | Lào | 4–21 | Thái Lan | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh | ||
Điểm: Oupalavong, Nanthalath 2 | Điểm: Kitraksa 11 |
6/5/2023 09:20 | Philippines | 19–21 | Việt Nam | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh | ||
Điểm: Animam, Pontejos 5 | Điểm: Huỳnh 8 |
6/5/2023 12:00 | Lào | 6–21 | Philippines | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 12:20 | Việt Nam | 16–13 | Thái Lan | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 15:00 | Lào | 6–22 | Việt Nam | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 15:40 | Philippines | 14–8 | Thái Lan | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Campuchia (H) | 3 | 3 | 0 | 57 | 35 | +22 | 6 | Bán kết |
2 | Indonesia | 3 | 2 | 1 | 55 | 37 | +18 | 5 | |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 2 | 43 | 50 | −7 | 4 | |
4 | Singapore | 3 | 0 | 3 | 30 | 63 | −33 | 3 |
Nguồn: Cambodia2023
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
6/5/2023 09:40 | Campuchia | 22–10 | Malaysia | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 10:00 | Indonesia | 21–11 | Singapore | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh | ||
Điểm: Pierre-Louis 7 | Điểm: Tan 5 |
6/5/2023 12:40 | Campuchia | 21–12 | Singapore | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 13:00 | Malaysia | 12–21 | Indonesia | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 15:20 | Campuchia | 14–13 | Indonesia | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
6/5/2023 16:00 | Malaysia | 21–7 | Singapore | Elephant Hall 2, Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh |
Bán kết
7/5/2023 09:00 | Việt Nam | 21–18 | Indonesia | Elephant Hall 2, Morodok Techo National Stadium, Phnôm Pênh |
7/5/2023 09:20 | Campuchia | 20–21 | Philippines | Elephant Hall 2, Morodok Techo National Stadium, Phnôm Pênh |
Tranh huy chương đồng
7/5/2023 11:00 | Indonesia | 21–15 | Campuchia | Elephant Hall 2, Morodok Techo National Stadium, Phnôm Pênh |
Tranh huy chương vàng
7/5/2023 12:00 | Việt Nam | 21–16 | Philippines | Elephant Hall 2, Morodok Techo National Stadium, Phnôm Pênh |