Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ

Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hèBản mẫu:SHORTDESC:Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè
Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ
Stade de France, nơi sẽ diễn ra giải đấu nũ môn bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Chi tiết
Chủ nhà Pháp
Địa điểmStade de France
Ngày28–30 tháng 7 năm 2024
Số quốc gia12
Xếp hạng chung cuộc
Vô địch New Zealand
Á quân Canada
Hạng ba Hoa Kỳ
Hạng tư Úc
Thống kê
Số trận34
← 2020
2028 →
Bóng bầu dục bảy người tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu nữ bộ môn bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Paris, Pháp. Giải đấu được diễn ra trên sân vận động Stade de France, đây cũng từng là sân vận động chủ nhà của Giải vô địch bóng bầu dục thế giới 2023. Giải đấu diễn ra trong ba ngày thì đấu từ ngày 28 đến 30 tháng 7 năm 2024.[1][2]

Lịch thi đấu

Chú giải
VB Vòng bảng PH Trận phân hạng ¼ Tứ kết ½ Bán kết HCĐ Trận tranh huy chương đồng HCV Trận tranh huy chương vàng
Lịch thi đấu
Ngày 28 tháng 7 29 tháng 7 30 tháng 7
Nội dung M E M E M E
Nữ VB PH ¼ PH ½ PH HCĐ HCV

Vòng loại

Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ

Đội hình và trọng tài

Đội hình

Mỗi đội có thể có tối đa 12 cầu thủ, cùng với hai cầu thủ dự bị để thay người trong trường hợp các cầu thủ gặp chấn thương.[3]

Trọng tài

Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới công bố danh sách 12 trọng tài vào ngày 8 tháng 5 năm 2024.[4]

  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ben Breakspear (Scotland/Anh Quốc)
  • Hồng Kông Craig Chan (Hồng Kông)
  • Canada Talal Chaudhry (Canada)
  • New Zealand Maggie Cogger-Orr (New Zealand)
  • Nhật Bản Ano Kuwai (Nhật Bản)
  • Đức Maria Latos (Đức)
  • Hoa Kỳ Cisco Lopez (Hoa Kỳ)
  • Úc Tyler Miller (Úc)
  • Fiji Lavenia Rawaca (Fiji)
  • Hoa Kỳ Kat Roche (Hoa Kỳ)
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Selwood (Anh/Anh Quốc)

Vòng bảng

Bảng A

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  New Zealand (Q) 3 3 0 0 114 19 +95 9 Tứ kết
2  Canada (Q) 3 2 0 1 50 64 −14 7
3  Trung Quốc (Q) 3 1 0 2 62 81 −19 5
4  Fiji 3 0 0 3 33 95 −62 3
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định


28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
17:30
Fiji  14–17  Canada
Try: Rokotuisiga 9' c
Likuceva 15' c
Con: Naimasi (1/1) 9'
Ulunisau (1/1) 15'
Chi tiết Try: Symonds 4' c
Williams 6' m
Wardley 12' m
Con: Daniels (1/3) 5'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Craig Chan (Hồng Kông)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
18:00
New Zealand  43–5  Trung Quốc
Try: Blyde (4) 2' m, 4' c, 6' m, 8' c
Waaka (2) 7' m, 12' c
Hirini 15' c
Con: Pouri-Lane (2/5) 4', 9'
King (2/2) 13', 15'
Chi tiết Try: Liu 11' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Ano Kuwai (Nhật Bản)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
21:00
Fiji  12–40  Trung Quốc
Try: Nakoci 3' c
Delaiwau 9' m
Con: Naimasi (1/2) 3'
Chi tiết Try: Wang 1' m
Yang 5' c
Yan 7' c
Chen 8' c
Liu 11' c
Dou 13' c
Con: Gu (4/4) 5', 8', 9', 12'
Chen (1/1) 13'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maggie Cogger-Orr (New Zealand)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
21:30
New Zealand  33–7  Canada
Try: Miller (2) 2' c, 7' c
Pouri-Lane 5' c
Felix-Hotham 10' c
Woodman-Wickliffe 13' c
Con: King (3/4) 3', 8', 10'
Nuku (1/1) 13'
Chi tiết Try: Williams 4' c
Con: Hogan-Rochester (1/1) 4'
Stade de France, Paris
Trọng tài: George Selwood (Anh/Anh Quốc)

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
16:00
Canada  26–17  Trung Quốc
Try: Williams (2) 5' c, 11' c
Symonds 8' m
Logan 14' m
Con: Apps (1/1) 6'
Daniels (2/3) 8', 11'
Chi tiết Try: Chen 3' c
Liu 8' m
Wang 17' m
Con: Chen (1/2) 4'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Finlay Brown (Scotland/Anh Quốc)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
16:30
New Zealand  38–7  Fiji
Try: Miller 1' c
Felix-Hotham 5' c
Waaka (2) 7' c, 9' c
Blyde 10' m
Nuku 13' m
Con: Pouri-Lane (4/4) 1', 5', 8', 10'
Chi tiết Try: Buleki 14' c
Con: Ulunisau (1/1) 15'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Kat Roche (Hoa Kỳ)

Bảng B

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc (Q) 3 3 0 0 89 24 +65 9 Tứ kết
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc (Q) 3 2 0 1 52 65 −13 7
3 Cộng hòa Ireland Ireland (Q) 3 1 0 2 64 40 +24 5
4  Nam Phi 3 0 0 3 22 98 −76 3
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định


28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
15:30
Ireland  12–21  Anh Quốc
Try: Murphy Crowe (2) 3' m, 10' c
Con: Mulhall (1/2) 10'
Chi tiết Try: Norman-Bell 4' c
Joyce 8' c
Uren 10' c
Con: Norman-Bell (3/3) 4', 8', 10'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Kat Roche (Hoa Kỳ)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
16:00
Úc  34–5  Nam Phi
Try: M. Levi (4) 1' c, 6' c, 8' m, 10' m
Nathan 4' m
T. Levi 8' m
Con: Hinds (2/6) 2', 7'
Chi tiết Try: Roos 16' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Lavenia Rawaca (Fiji)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
19:00
Ireland  38–0  Nam Phi
Try: Parsons (2) 6' c, 12' c
Murphy Crowe 8' c
Flood 10' c
Elmes Kinlan 14' m
Higgins 15' m
Con: Mulhall (1/1) 6'
Flood (3/5) 9', 11', 12'
Chi tiết
Stade de France, Paris
Trọng tài: Talal Chaudhry (Canada)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
19:30
Úc  36–5  Anh Quốc
Try: M. Levi (3) 3' c, 7' m, 10' m
Terita (2) 8' c, 10' c
T. Levi 14' m
Con: Hinds (2/3) 3', 10'
T. Levi (1/3) 10'
Chi tiết Try: Cowell 2' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maria Latos (Đức)

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
14:00
Anh Quốc  26–17  Nam Phi
Try: Crompton 8' c
Norman-Bell 8' c
Joyce (2) 11' m, 14' c
Con: Norman-Bell (3/3) 8', 8', 15'
Chi tiết Try: Janse van Rensburg 1' c
Roos 6' m
Malinga 10' m
Con: Roos (1/3) 1'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Tyler Miller (Úc)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
14:30
Úc  19–14  Ireland
Try: Nathan 1' c
T. Levi 8' m
M. Levi 9' c
Con: T. Levi (1/2) 1'
Hinds (1/1) 10'
Chi tiết Try: Higgins (2) 6' c, 14' c
Con: Higgins (2/2) 6', 14'
Stade de France, Paris
Trọng tài: George Selwood (Anh/Anh Quốc)

Bảng C

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp (H, Q) 3 3 0 0 106 14 +92 9 Tứ kết
2  Hoa Kỳ (Q) 3 2 0 1 74 43 +31 7
3  Nhật Bản 3 1 0 2 46 97 −51 5
4  Brasil 3 0 0 3 17 89 −72 3
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định


28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
16:30
Hoa Kỳ  36–7  Nhật Bản
Try: Levy 3' m
Kirshe (2) 4' c, 6' m
Sullivan 8' m
Maher 9' c
Sedrick 12' c
Con: Canett (3/6) 5', 10', 13'
Chi tiết Try: Mizutani 2' c
Con: Utsumi (1/1) 2'
Stade de France, Paris
Trọng tài: George Selwood (Anh/Anh Quốc)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
17:00
Pháp  26–0  Brasil
Try: Grisez 3' c
Pelle 5' c
Okemba 11' c
Jason 15' m
Con: Drouin (3/4) 4', 5', 11'
Chi tiết
Stade de France, Paris
Trọng tài: Cisco Lopez (Hoa Kỳ)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
20:00
Hoa Kỳ  24–5  Brasil
Try: Kelter 1' m
Sullivan 8' c
Maher 11' m
Sedrick 15' c
Con: Kelter (2/3) 9', 15'
Chi tiết Try: Thalia Costa 6' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Tyler Miller (Úc)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
20:30
Pháp  49–0  Nhật Bản
Try: Jason (3) 1' c, 7' c, 9' c
Grassineau 3' c
Drouin 5' c
Ciofani 10' c
Jacquet 13' c
Con: Drouin (6/6) 2', 4', 5', 8', 9', 10'
Yengo (1/1) 13'
Chi tiết
Stade de France, Paris
Trọng tài: Finlay Brown (Scotland/Anh Quốc)

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
15:00
Nhật Bản  39–12  Brasil
Try: Tsutsumi (2) 1' c, 10' m
Saegusa 4' c
Utsumi 6' m
Kajiki (2) 6' m, 9' m
Tanaka 14' m
Con: Nishi (1/2) 1'
Tsutsumi (1/1) 5'
Chi tiết Try: Thalita Costa 7' m
Lima 13' c
Con: Fioravanti (1/1) 13'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maggie Cogger-Orr (New Zealand)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
15:30
Pháp  31–14  Hoa Kỳ
Try: Okemba (4) 7', 8', 9' c, 14' c
Jacquet 11' c
Con: Drouin (2/4) 9', 11'
Yengo (1/1) 15'
Chi tiết Try: Maher 3' c
Tapper 13' c
Con: Canett (1/1) 3'
Olsen (1/1) 13'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Craig Chan (Hồng Kông)

Bảng xếp hạng các đội đứng hạng ba

Hai đội tuyển có thứ hạng cao nhất trong số các đội xếp thứ ba sẽ tiến vào vòng đấu loại trực tiếp.

VT Bg Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B  Ireland 3 1 0 2 64 40 +24 5 Tứ kết
2 A  Trung Quốc 3 1 0 2 62 81 −19 5
3 C  Nhật Bản 3 1 0 2 46 97 −51 5
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Điểm số ghi được.

Vòng đấu loại trực tiếp

Phân loại thứ hạng 9–12

 
Bán kếtTrận tranh hạng chín
 
      
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 
 Nhật Bản15
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Nam Phi12
 
 Nhật Bản38
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 Brasil7
 
 Fiji22
 
 
 Brasil28
 
Trận tranh hạng mười một
 
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 
 Nam Phi21
 
 
 Fiji15

Bán kết

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
20:00
Nhật Bản  15–12  Nam Phi
Try: Hara 4' m
Kajiki (2) 12' m, 14' m
Chi tiết Try: Janse van Rensburg 1' m
Roos 7'
Con: Roos (1/2) 8'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Cisco Lopez (Hoa Kỳ)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
20:30
Fiji  22–28  Brasil
Try: Buleki 2' m
Naimasi (2) 4' m, 13' c
Likuceva 11'
Con: Naimasi (1/2) 13'
Chi tiết Try: Lima (2) 1' c, 8' c
Costa 6' c
Soares 15' c
Con: Kochhann (4/4) 1', 6', 8', 15'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Talal Chaudhry (Canada)

Trận tranh hạng mười một

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
16:30
Nam Phi  21–15  Fiji
Try: Roos (2) 1' c, 4' c
Mpupha 9' c
Con: Roos (3/3) 2', 4', 9'
Chi tiết Try: Lomani 11' m
Ditavutu 12' m
Wilson 15' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Ano Kuwai (Nhật Bản)

Trận tranh hạng chín

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
17:00
Nhật Bản  38–7  Brasil
Try: Kajiki 1' c
Utsumi 3' c
Ohtani 6' m
Hirano 10' c
Matsuda 13' c
Tanaka 14' m
Con: Utsumi (2/3) 1', 3'
Hirano (1/1) 10'
Nishi (1/2) 13'
Chi tiết Try: Soares 16' c
Con: Kochhann (1/1) 16'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Lavenia Rawaca (Fiji)

Phân loại thứ hạng 5–8

 
Bán kếtTrận tranh hạng năm
 
      
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 
 Trung Quốc19
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Anh Quốc15
 
 Trung Quốc7
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Pháp21
 
 Pháp19
 
 
 Ireland7
 
Trận tranh hạng bảy
 
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 
 Anh Quốc28
 
 
 Ireland12

Bán kết hạng 5–8

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
14:30
Trung Quốc  19–15  Anh Quốc
Try: Chen 3' c
Yang 6' c
Hu 16' m
Con: Chen (1/1) 4',', '
Gu (1/2) 7'
Chi tiết Try: Kildunne 2' m
Joyce 8' m
Boatman 9' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Cisco Lopez (Hoa Kỳ)
30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
15:00
Pháp  19–7  Ireland
Try: Okemba 9' c, 14' m
Neisen 11' c
Con: Drouin (2/2) 9', 12'
Yengo (0/1)
Chi tiết
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maggie Cogger-Orr (New Zealand)

Trận tranh hạng bảy

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
18:00
Anh Quốc  28–12 Ireland 
Try: Jones (2) 2' c, 9' c
Shekells 7' c
Cowell 9' c
Con: Jones (1/1) 3'
Uren (2/2) 7', 16'
Norman-Bell (1/1) 9'
Chi tiết Try: Burns 5' m
Boles 10' c
Con: Flood (1/1) 14'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Tyler Miller (Úc)

Trận tranh hạng năm

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
18:30
Trung Quốc  7–21 Pháp 
Try: Liu 11' c
Con: Dou (1/1) 11'
Chi tiết Try: Yengo 5' c
Noel 9' c
Pelle 12' c
Con: Yengo (1/1) 5'
Drouin (2/2) 9', 13'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maria Latos (Đức)

Vòng tranh huy chương

 
Tứ kếtBán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
          
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 
 New Zealand55
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Trung Quốc5
 
 New Zealand24
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 Hoa Kỳ12
 
 Anh Quốc7
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Hoa Kỳ17
 
 New Zealand19
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 Canada12
 
 Pháp14
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Canada19
 
 Canada21
 
29 tháng 7 – Stade de France
 
 Úc12 Trận tranh huy chương đồng
 
 Úc40
 
30 tháng 7 – Stade de France
 
 Ireland7
 
 Hoa Kỳ14
 
 
 Úc12
 

Tứ kết

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
21:00
New Zealand  55–5  Trung Quốc
Try: Hirini (2) 1' c, 14' c
Felix-Hotham (2) 6' c, 11' m
Blyde (2) 7' m, 8' c
Woodman-Wickliffe 8' m
Paul (2) 12' c, 15' m
Con: Pouri-Lane (2/4) 1', 6'
King (3/5) 9', 13', 14'
Chi tiết Try: Dou 4' m
Stade de France, Paris
Trọng tài: Tyler Miller (Úc)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
21:30
Anh Quốc  7–17  Hoa Kỳ
Try: Boatman 2' c
Con: Thomson (1/1) 2'
Chi tiết Try: Tapper 6' m
Kirshe 8' c
Sullivan 11' m
Con: Canett (1/1) 8'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Maggie Cogger-Orr (New Zealand)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
22:00
Pháp  14–19  Canada
Try: Jason 8' c
Yengo 8' c
Con: Yengo (2/2) 8', 9'
Chi tiết Try: Logan (2) 4' c, 11' c
Daniels 14' m
Con: Daniels (1/2) 4'
Apps (1/1) 11'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Kat Roche (Hoa Kỳ)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
22:30
Úc  40–7  Ireland
Try: M. Levi (3) 1' m, 4' c, 6' c
Nathan 7' c
Nasser 9' c
Terita 14' c
Con: Hinds (4/5) 4', 6', 7', 9'
Du Toit (1/1) 15'
Chi tiết Try: Flood 7' c
Con: Higgins (1/1) 12'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Finlay Brown (Scotland/Anh Quốc)

Bán kết

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
15:30
New Zealand  24–12  Hoa Kỳ
Try: Waaka (2) 5' c, 8' m
Blyde (2) 11' c, 13' m
Con: Pouri-Lane (1/1) 6'
King (1/3) 11'
Chi tiết Try: Kelter (2) 3' m
Kirshe 15' c
Con: Olsen (1/1) 16'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Craig Chan (Hồng Kông)
30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
16:00
Canada  21–12  Úc
Try: Williams 8' c
Hogan-Rochester 10' c
Logan 13' c
Con: Apps (3/3) 8', 10', 13'
Chi tiết Try: M. Levi 1' c
Paki 4' m
Con: Hinds (1/2) 2'
Stade de France, Paris
Trọng tài: George Selwood (Anh/Anh Quốc)

Trận tranh huy chương đồng

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
19:00
3 Hoa Kỳ  14–12  Úc
Try: Kelter 6' c
Sedrick 15' c
Con: Kelter (2/2) 7', 15'
Chi tiết Try: M. Levi (2) 2' c, 13' m
Con: Hinds (1/2) 2'
Stade de France, Paris
Trọng tài: Craig Chan (Hồng Kông)

Trận tranh huy chương vàng

30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
19:45
1 New Zealand  19–12  Canada 2
Try: Pouri-Lane 1' c
Blyde 7' c
Waaka 12' m
Con: Pouri-Lane 1' c
Nathan-Wong 7' (1/2)
Chi tiết Try: Daniels 6' c
Corrigan 7' m
Con: Daniels 6' (1/2)
Stade de France, Paris
Trọng tài: Kat Roche (Hoa Kỳ)

Thống kê cầu thủ

Nguồn:[5]

Thứ hạng Cầu thủ Số trận đã chơi Điểm Try Cơ hội
đá phạt
1 Úc Maddison Levi 6 70 14
2 New Zealand Michaela Blyde 6 50 10
3 Pháp Caroline Drouin 6 35 1 15/18
Pháp Séraphine Okemba 5 35 7
Cộng hòa Nam Phi Nadine Roos 5 35 5 5/9
New Zealand Stacey Waaka 6 35 7
7 New Zealand Risi Pouri-Lane 6 30 2 10/15
8 Cộng hòa Ireland Eve Higgins 6 28 4 4/7
9 Pháp Ian Jason 6 25 5
Nhật Bản Marin Kajiki 5 25 5
Canada Charity Williams 6 25 5
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Isla Norman-Bell 6 24 2 7/7
13 Úc Tia Hinds 6 22 11/19
14 Trung Quốc Chen Keyi 6 21 3 3/5
Hoa Kỳ Alev Kelter 6 21 3 3/5
16 Canada Chloe Daniels 6 20 2 5/10
New Zealand Jazmin Felix-Hotham 6 20 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jasmine Joyce 6 20 4
New Zealand Tyla King 6 20 10/18
Hoa Kỳ Kristi Kirshe 6 20 4
Trung Quốc Liu Xiaoqian 6 20 4
Canada Piper Logan 6 20 4
Pháp Yolaine Yengo 6 20 2 5/6
24 Úc Teagan Levi 6 19 3 2/4
25 Cộng hòa Ireland Stacey Flood 6 18 2 4/4
25 Nhật Bản Hanako Utsumi 5 18 2 4/5
27 Brasil Gabriela Lima 5 17 3 1/1
Hoa Kỳ Alex Sedrick 6 17 3 1/1
29 Fiji Ana Maria Naimasi 5 16 2 3/7
30 New Zealand Sarah Hirini 6 15 3
Hoa Kỳ Ilona Maher 6 15 3
New Zealand Jorja Miller 6 15 3
Cộng hòa Ireland Amee-Leigh Murphy Crowe 6 15 3
Úc Faith Nathan 6 15 3
Hoa Kỳ Sammy Sullivan 6 15 3
Úc Bienne Terita 6 15 3
37 Trung Quốc Dou Xinrong 5 12 2 1/1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Megan Jones 6 12 2 1/2
39 Canada Olivia Apps 6 10 5/5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ellie Boatman 6 10 2
Fiji Adi Vani Buleki 5 10 2
Hoa Kỳ Kayla Canett 6 10 5/11
Brasil Thalia Costa 5 10 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Cowell 6 10 2
Trung Quốc Gu Yaoyao 6 10 5/9
Pháp Chloé Jacquet 6 10 2
Cộng hòa Nam Phi Libbie Janse van Rensburg 5 10 2
Brasil Raquel Kochhann 5 10 5/7
Fiji Laisana Likuceva 5 10 2
Cộng hòa Ireland Beibhinn Parsons 4 10 2
New Zealand Mahina Paul 4 10 2
Pháp Chloé Pelle 5 10 2
Brasil Yasmim Soares 5 10 2
Nhật Bản Emii Tanaka 5 10 2
Hoa Kỳ Naya Tapper 6 10 2
Nhật Bản Honoka Tsutsumi 5 10 2
Trung Quốc Wang Wanyu 5 10 2
New Zealand Portia Woodman-Wickliffe 6 10 2
Trung Quốc Yang Feifei 5 10 2
60 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Uren 6 9 1 2/2
61 Nhật Bản Yume Hirano 5 7 1 1/6
Canada Asia Hogan-Rochester 6 7 1 1/1
New Zealand Manaia Nuku 5 7 1 1/1
64 Cộng hòa Ireland Claire Boles 1 5 1
Cộng hòa Ireland Megan Burns 6 5 1
Pháp Anne-Cécile Ciofani 6 5 1
Canada Alysha Corrigan 6 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Grace Crompton 4 5 1
Brasil Thalita Costa 5 5 1
Fiji Ilisapeci Delaiwau 5 5 1
Fiji Verenaisi Ditavutu 5 5 1
Cộng hòa Ireland Vicky Elmes Kinlan 4 5 1
Pháp Camille Grassineau 6 5 1
Pháp Joanna Grisez 6 5 1
Nhật Bản Wakaba Hara 4 5 1
Trung Quốc Yu Hu 6 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ellie Kildunne 6 5 1 0/1
Hoa Kỳ Sarah Levy 3 5 1
Fiji Kolora Lomani 4 5 1
Cộng hòa Nam Phi Ayanda Malinga 5 5 1
Nhật Bản Rinka Matsuda 5 5 1
Nhật Bản Sakura Mizutani 5 5 1
Cộng hòa Nam Phi Zintle Mpupha 5 5 1
Fiji Alowesi Nakoci 5 5 1
Úc Isabella Nasser 6 5 1
Pháp Carla Neisen 5 5 1
Pháp Lou Noel 6 5 1
Úc Sariah Paki 6 5 1
Fiji Maria Rokotuisiga 5 5 1
Nhật Bản Chiaki Saegusa 5 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jade Shekells 5 5 1
Canada Florence Symonds 5 5 1
Canada Keyara Wardley 3 5 1
Fiji Talei Wilson 3 5 1
Trung Quốc Yan Meiling 5 5 1
97 Cộng hòa Ireland Lucy Rock 2 4 2/3
Nhật Bản Arisa Nishi 5 4 2/4
Hoa Kỳ Alena Olsen 6 4 2/2
Fiji Reapi Ulunisau 5 4 2/5
101 Úc Dominique du Toit 5 2 1/1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lisa Thomson 6 2 1/4

Tham khảo

  1. ^ “Paris 2024 – Rugby Sevens”. Paris 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ Burke, Patrick (25 tháng 7 năm 2022). “Football and rugby sevens to begin Paris 2024 competition on July 24”. Inside the Games. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Kohlhüber, Nicolas (13 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for rugby at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ worldrugby.org. “Rugby sevens match officials unveiled for Olympic Games Paris 2024 | World Rugby”. www.world.rugby. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024.
  5. ^ “Individual Overall Scoring Statistics” (PDF). olympics.com. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch Thế vận hội môn Bóng bầu dục bảy người - Giải đấu Nữ
Danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội
  • 2016:  Úc (AUS)
  • 2020:  New Zealand (NZL)
  • 2024:  New Zealand (NZL)
  • x
  • t
  • s
Bóng bầu dục tại Thế vận hội Mùa hè
Bóng bầu dục bảy người
Giải đấu
Vòng loại
Nam
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Bóng bầu dục liên hiệp
Giải đấu
  • 1896
  • 1900
  • 1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928–2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách địa điểm tổ chức
    • Bóng bầu dục bảy người
    • Bóng bầu dục liên hiệp