Bóng bàn tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đơn nữ

Bóng bàn - đơn nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmRiocentro
Thời gian6–10 tháng Tám
Số VĐV70 từ 43 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Đinh Ninh  Trung Quốc
2 Lý Hiểu Hà  Trung Quốc
3 Kim Song-I  CHDCND Triều Tiên
← 2012
2020 →
Bóng bàn tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Danh sách tay vợt
Đơn   nam   nữ  
Đồng đội   nam   nữ

Nội dung đơn nữ trong chương trình thi đấu bóng bàn tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro. Nội dung được diễn ra từ 6 tháng Tám tới ngày 10 tháng 8 năm 2016 tại Riocentro.

Vòng loại

Lịch thi đấu

Tất cả thời gian theo Giờ Brasília (UTC−3).

Ngày Thời gian bắt đầu Vòng
6 tháng Tám 9:00 Vòng loại
11:15 Vòng một
7 tháng Tám 09:00 Vòng hai
8 tháng Tám 10:00 Vòng ba
17:00 Vòng bốn
9 tháng Tám 16:00 Tứ kết
10 tháng Tám 10:00 Bán kết
20:30 Trận tranh huy chương đồng
21:30 Trận tranh huy chương vàng

Hạt giống

Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng thế giới của ITTF công bố vào tháng 7 năm 2016 với tối đa hai tay vợt một quốc gia.[1] 16 tay vợt hạt giống hàng đầu vào thẳng vòng ba.

  1.  Đinh Ninh (CHN)
  2.  Phùng Thiên Vi (SIN)
  3.  Lý Hiểu Hà (CHN)
  4.  Ishikawa Kasumi (JPN)
  5.  Hàn Oánh (GER)
  6.  Fukuhara Ai (JPN)
  7.  Trịnh Di Tịnh (TPE)
  8.  Jeon Ji-Hee (KOR)

  1.  Vu Mộng Vũ (SIN)
  2.  Petrissa Solja (GER)
  3.  Lý Khiết (NED)
  4.  Seo Hyo-Won (KOR)
  5.  Đỗ Khải San (HKG)
  6.  Melek Hu (TUR)
  7.  Lý Hạo Tình (HKG)
  8.  Lưu Giai (AUT)

Các tay vợt hạt giống từ 17 tới 32 vòng thẳng vòng hai.

  1.  Phó Ngọc (POR)
  2.  Elizabeta Samara (ROU)
  3.  Li Qian (POL)
  4.  Lý Giao (NED)
  5.  Ri Myong-Sun (PRK)
  6.  Polina Mikhailova (RUS)
  7.  Trần Tư Vũ (TPE)
  8.  Georgina Póta (HUN)

  1.  Lý Phần (SWE)
  2.  Tetyana Bilenko (UKR)
  3.  Kim Song-I (PRK)
  4.  Thẩm Yến Phi (ESP)
  5.  Matilda Ekholm (SWE)
  6.  Lý Tuyết (FRA)
  7.  Thiệu Kiệt Ni (POR)
  8.  Sofia Polcanova (AUT)

Bốc thăm

Chung kết

Bán kết Trận tranh huy chương vàng
                  
1  Đinh Ninh (CHN) 11 9 11 11 11
27  Kim Song-i (PRK) 5 11 6 3 9
1  Đinh Ninh (CHN) 1 11 5 14 9 8 11 11
3  Lý Hiểu Hà (CHN) 2 9 11 12 11 11 7 7
3  Lý Hiểu Hà (CHN) 11 11 11 11
6  Fukuhara Ai (JPN) 4 3 1 1 Trận tranh huy chương đồng
27  Kim Song-i (PRK) 3 11 11 11 12 11
6  Fukuhara Ai (JPN) 7 7 5 14 5

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
1  Đinh N (CHN) 11 11 11 11
18  Samara (ROU) 11 11 11 12 18  Samara (ROU) 5 8 5 2
55  Lâm Q (BRA) 6 9 3 10 1  Đinh N (CHN) 11 11 11 11
49  Trương (CAN) 7 12 5 8 5 13  Đỗ K S (HKG) 3 5 4 4
24  Póta (HUN) 11 10 11 11 11 24  Póta (HUN) 11 11 12 8 9 8
13  Đỗ K S (HKG) 8 9 14 11 11 11
1  Đinh N (CHN) 11 11 11 11
5  Hàn O (GER) 8 5 3 7
11  Lý Khiết (NED) 11 14 8 9 7 11 8
30  Lý T (FRA) 11 11 11 11 30  Lý T (FRA) 8 12 11 11 11 6 11
44  Díaz (PUR) 1 6 8 8 30  Lý T (FRA) 4 4 11 3 11
40  Komwong (THA) 14 8 12 11 7 12 11 5  Hàn O (GER) 11 11 8 11 13
17  Phó N (POR) 16 11 10 8 11 10 8 40  Komwong (THA) 2 4 4 3
5  Hàn O (GER) 11 11 11 11

Nhánh 2

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
8  Jeon J-h (KOR) 11 11 3 11 11
29  Ekholm (SWE) 9 11 11 5 11 12 29  Ekholm (SWE) 2 3 11 4 2
56  Ngô (USA) 11 8 8 11 6 10 8  Jeon J-h (KOR) 10 11 10 7 2
53  Lay J F (AUS) 11 11 11 6 10 11 9  Yu My (SIN) 12 8 12 11 11
32  Polcanova (AUT) 8 7 4 11 12 7 53  Lay J F (AUS) 9 9 6 10
9  Yu My (SIN) 11 11 11 12
9  Yu My (SIN) 8 11 5 6 11 6
27  Kim S-i (PRK) 11 6 11 11 9 11
14  Hu (TUR) 10 6 7 8
23  Trần T V (TPE) 13 9 11 13 11 11 23  Trần T V (TPE) 12 11 11 11
47  Privalova (BLR) 15 11 7 11 5 5 23  Trần T V (TPE) 2 6 12 11 9 9
36  Grzybowska (POL) 9 2 6 6 27  Kim S-i (PRK) 11 11 10 8 11 11
27  Kim S-i (PRK) 11 11 11 11 27  Kim S-i (PRK) 7 7 11 11 9 11 11
4  Ishikawa (JPN) 11 11 9 9 11 9 8

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
3  Lý HH (CHN) 11 11 11 11
25  Lý P (SWE) 11 6 7 11 9 12 11 25  Lý P (SWE) 7 7 8 7
39  Balážová (SVK) 8 11 11 8 11 10 7 3  Lý HH (CHN) 11 11 11 11
37  Vacenovská (CZE) 9 8 3 15 15  Lý H T (HKG) 5 6 4 4
26  Bilenko (UKR) 11 11 11 17 26  Bilenko (UKR) 8 10 11 11 6
15  Lý H T (HKG) 11 12 9 13 11
3  Lý HH (CHN) 11 11 11 11
7  Trịnh D-T (TPE) 5 5 6 6
12  Seo H-w (KOR) 11 11 7 11 11
31  Thiệu K N (POR) 4 9 9 6 48  Zhang (USA) 8 8 11 7 6
48  Zhang (USA) 11 11 11 11 12  Seo H-w (KOR) 5 9 3 11 11 11 7
33  Pavlovich (BLR) 9 8 11 13 11 11 7  Trịnh D-T (TPE) 11 11 11 4 5 9 11
22  Mikhailova (RUS) 11 11 9 11 7 8 33  Pavlovich (BLR) 11 9 7 9 11 11 2
7  Trịnh D-T (TPE) 7 11 11 11 8 7 11

Nhánh 4

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
6  Fukuhara (JPN) 11 11 11 11
19  Li Q (POL) 10 9 9 11 8 34  Dodean (ROU) 5 6 4 1
34  Dodean (ROU) 12 11 11 5 11 6  Fukuhara (JPN) 11 12 11 11
45  Lovas (HUN) 9 2 11 4 10 21  Ri M-s (PRK) 5 10 1 7
21  Ri M-s (PRK) 11 11 7 11 12 21  Ri M-s (PRK) 11 11 11 11
10  Solja (GER) 5 7 6 6
6  Fukuhara (JPN) 14 11 11 11
2  Phùng TV (SIN) 12 8 7 5
16  Lưu G (AUT) 7 11 15 11 11
20  Lý Giao (NED) 12 11 9 11 8 11 20  Lý Giao (NED) 11 8 13 9 5
35  Sawettabut (THA) 10 8 11 7 11 5 16  Lưu G (AUT) 6 6 7 11 4
38  Nghê HL (LUX) 12 10 12 6 10 11 11 2  Phùng TV (SIN) 11 11 11 6 11
28  Thẩm YP (ESP) 10 12 10 11 12 4 7 38  Nghê HL (LUX) 11 11 8 5 4 5
2  Phùng TV (SIN) 8 5 11 11 11 11

Vòng loại

Neda Shahsavari của Iran và Aleksandra Privalova của Belarus
  Vòng loại   Vòng một
                       
46   Dvorak (ESP) 1 11 6 11 9 6
55   Lâm Q (BRA) 11 5 11 3 11 11
42   Matelová (CZE) 12 16 8 11 6 11 3
49   Trương (CAN) 14 14 11 6 11 9 11
63   Oshonaike (NGR) 8 11 11 11 8 9 11   44   Díaz (PUR) 11 7 4 11 11 11
68   Sahakian (LIB) 11 9 7 8 11 11 8   63   Oshonaike (NGR) 7 11 11 7 5 2
50   Meshref (EGY) 12 11 13 11   40   Komwong (THA) 7 13 11 11 11
67   Saidani (TUN) 10 1 11 6   50   Meshref (EGY) 11 11 7 4 9
43   Ódorová (SVK) 11 5 9 6 8
56   Ngô (USA) 3 11 11 11 11
41   Dolgikh (RUS) 6 7 11 11 10 11 5
53   Lay J F (AUS) 11 11 8 6 12 8 11
47   Privalova (BLR) 11 11 8 8 11 4 11
64   Shahsavari (IRI) 8 8 11 11 8 11 5
36   Grzybowska (POL) 10 11 14 8 11 14
52   Batra (IND) 12 6 12 11 4 12
54   Silva (MEX) 11 11 11 11   39   Balážová (SVK) 12 11 11 11
69   Allejji (SYR) 2 1 2 4   54   Silva (MEX) 10 5 8 7
37   Vacenovská (CZE) 11 11 11 11
60   Ruano (COL) 8 2 7 8
48   Zhang (USA) 11 11 11 11
61   Arvelo (VEN) 3 5 5 7
62   Edem (NGR) 11 11 11 11   33   Pavlovich (BLR) 5 11 11 11 11
70   Yee (FIJ) 3 8 3 2   62   Edem (NGR) 11 8 8 7 4
34   Dodean (ROU) 11 11 11 11
57   Das (IND) 2 7 7 3
45   Lovas (HUN) 11 11 11 11
59   El-Dawlatly (EGY) 6 9 7 7
58   Hàn H (CGO) 11 13 11 11   35   Sawettabut (THA) 11 10 7 8 11 11 11
65   Lariba (PHI) 7 11 9 7   58   Hàn H (CGO) 9 12 11 11 6 7 9
51   Kumahara (BRA) 11 8 11 11 9 11   38   Nghê HL (LUX) 12 14 8 9 11 11 14
66   Tapper (AUS) 4 11 5 6 11 8   51   Kumahara (BRA) 10 16 11 11 8 3 12

Tham khảo

  1. ^ “Rio 2016 Olympic Games: Women's Singles Seeding List” (PDF). ITTF. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng bàn thế giới (ITTF) Lưu trữ 2015-04-02 tại Wayback Machine
  • Trang chính thức của Olympic và Paralympic Games Rio2016 Lưu trữ 2016-08-24 tại Wayback Machine