Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Đội hình đội tuyển nữ
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
|
Dưới đây là một danh sách của các đội hình cho mỗi quốc gia đã thi đấu môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Palembang, Indonesia.
Bảng A
Trung Hoa Đài Bắc
Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1][2]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Horino Hiroyuki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tsai Ming-jung | (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
18 | 1TM | Chu Fang-yi | (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | Taipei Play One (zh) | ||
2 | 2HV | Lin Kai-ling | (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | Hualien | ||
5 | 2HV | Chen Ya-huei | (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (31 tuổi) | Hualien | ||
11 | 2HV | Lai Li-chin | (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (30 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
14 | 2HV | Kao Pei-ling | (1996-12-23)23 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
19 | 2HV | Su Sin-yun | (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | Hualien | ||
3 | 3TV | Jhuo Li-shan | (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | Hualien | ||
4 | 3TV | Michelle Pao | (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
6 | 3TV | Lin Ya-han | (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | Taipei Play One (zh) | ||
7 | 3TV | Liu Chien-yun | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
8 | 3TV | Wang Hsiang-huei | (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | Beijing Phoenix | ||
12 | 3TV | Tsou Hsin-ni | (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
15 | 3TV | Pan Shin-yu | (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | Kaohsiung Yangxin | ||
16 | 3TV | Chan Pi-han | (1992-04-27)27 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | Hualien | ||
20 | 3TV | Zhuo Li-ping | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) | Hualien | ||
9 | 4TĐ | Lee Hsiu-chin | (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | Taichung Blue Whale (zh) | ||
10 | 4TĐ | Yu Hsiu-chin | (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (28 tuổi) | Beijing Phoenix | ||
13 | 4TĐ | Chen Yen-ping | (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | Taipei Play One (zh) | ||
17 | 4TĐ | Ting Chi | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Taipei Play One (zh) |
Indonesia
Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[3]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Ijatna Satia Bagda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Norffince Boma | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Galanita Papua | ||
20 | 1TM | Vera Lestari | (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | NPS FC Surabya | ||
2 | 2HV | Safira Kartini | (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (15 tuổi) | Galanita Babel | ||
3 | 2HV | Vivi Riski | (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Galanita Babel | ||
4 | 2HV | Ade Mustikiana | (1999-10-03)3 tháng 10, 1999 (18 tuổi) | Galanita Babel | ||
12 | 2HV | Rizky Amalia Putri | (2000-05-04)4 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | NPS FC Surabya | ||
13 | 2HV | Nurlaili Khomariyah | (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | NPS FC Surabya | ||
14 | 2HV | Rahma Wulan Aprilita | (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Jaya Kencana Angels | ||
16 | 2HV | Jesella Arifya Sari | (2002-03-06)6 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | Banteng Muda Malang | ||
5 | 3TV | Tia Darti Septiawati | (1993-09-24)24 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Banteng Muda Malang | ||
6 | 3TV | Maulina Novryliani | (1987-11-14)14 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | Kebumen United Angels | ||
7 | 3TV | Yudith Herlina Sada | (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | Galanita Papua | ||
8 | 3TV | Rani Mulyasari | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | UPI Bandung | ||
10 | 3TV | Dhanielle Daphne | (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Galanita Jabar | ||
11 | 3TV | Zahra Musdalifah | (2001-04-04)4 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Galanita Banten | ||
15 | 3TV | Dwie Aprilliani | (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | Pansa FC Bantul | ||
17 | 3TV | Susi Susanti | (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | Jaya Kencana Angels | ||
18 | 3TV | Syenida Meryfandia | (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Jaya Kencana Angels | ||
9 | 4TĐ | Mayang Zp | (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | Selangor | ||
19 | 4TĐ | Tugiyati Cindy | (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (33 tuổi) | Banteng Muda Malang |
Maldives
Dưới đây là đội hình Maldives trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[4]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Athif Mohamed
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aminath Leeza | (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi) | Police Club | ||
18 | 1TM | Aishath Abdul Razzaq | (1980-10-20)20 tháng 10, 1980 (37 tuổi) | |||
22 | 1TM | Saiga Hussain | (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | MNDF | ||
2 | 2HV | Fathimath Zahira | (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | Police Club | ||
4 | 2HV | Aishath Maahin | (1988-08-06)6 tháng 8, 1988 (30 tuổi) | Ooredoo Maldives | ||
6 | 2HV | Fathimath Afza | (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | Dhivehi Sifainge Club | ||
15 | 2HV | Aminath Zaahiya | (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | Team Fenaka | ||
17 | 2HV | Hawwa Haneefa | (1990-01-31)31 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | WAMCO | ||
19 | 2HV | Sheeneez Mohamed | (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi) | Police Club | ||
21 | 2HV | Sanfa Ibrahim Didi | (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | Police Club | ||
5 | 3TV | Shiyana Ahmed Zubair | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | STO | ||
7 | 3TV | Fadhuwa Zahir | (1986-05-07)7 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | Police Club | ||
9 | 3TV | Shahula Thaufeeq | (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Team Fenaka | ||
11 | 3TV | Aishath Samaa | (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | New Radiant | ||
14 | 3TV | Mariyam Mirfath | (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (33 tuổi) | Club Immigration | ||
24 | 3TV | Azina Abdul Matheen | (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | Customs RC | ||
8 | 4TĐ | Mariyam Rifa | (1992-08-29)29 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | MPL | ||
10 | 4TĐ | Aminath Shamila | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | MPL | ||
12 | 4TĐ | Mariyam Nishfa Faid | (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | |||
13 | 4TĐ | Safiyya Rafa | (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | WAMCO |
Hàn Quốc
Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 19 tháng 7.[5]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-yeo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yoon Young-geul | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi) | 9 | 0 | Gyeongju KHNP |
18 | 1TM | Jung Bo-ram | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 2 | 0 | Hwacheon KSPO |
2 | 2HV | Jang Sel-gi | (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 42 | 9 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
3 | 2HV | Shin Dam-yeong | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 28 | 1 | Suwon FMC |
4 | 2HV | Shim Seo-yeon | (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 54 | 0 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
5 | 2HV | Hong Hye-ji | (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 11 | 1 | Changnyeong |
6 | 2HV | Lim Seon-joo | (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 65 | 4 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
19 | 2HV | Lee Eun-mi | (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 79 | 13 | Suwon FMC |
20 | 2HV | Kim Hye-ri | (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (28 tuổi) | 73 | 1 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
7 | 3TV | Lee Min-a | (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | 45 | 11 | INAC Kobe Leonessa |
8 | 3TV | Cho So-hyun | (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 112 | 20 | Avaldsnes IL |
10 | 3TV | Ji So-yun | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 103 | 45 | Chelsea |
12 | 3TV | Moon Mi-ra | (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 11 | 3 | Suwon FMC |
15 | 3TV | Jang Chang | (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 7 | 0 | Đại học Cao Ly |
9 | 4TĐ | Jeon Ga-eul | (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 91 | 35 | Hwacheon KSPO |
11 | 4TĐ | Lee Geum-min | (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 37 | 12 | Gyeongju KHNP |
13 | 4TĐ | Han Chae-rin | (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | 11 | 3 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
14 | 4TĐ | Choe Yu-ri | (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 23 | 4 | Gumi Sportstoto |
16 | 4TĐ | Son Hwa-yeon | (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 8 | 2 | Changnyeong |
17 | 4TĐ | Lee Hyun-young | (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 14 | 5 | Suwon FMC |
Bảng B
Trung Quốc
Dưới đây là đội hình Trung Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[6]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Giả Tú Toàn
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zhao Lina | (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | Shanghai | ||
19 | 1TM | Bi Xiaolin | (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | Dalian Quanjian | ||
2 | 2HV | Han Peng | (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | Changchun | ||
3 | 2HV | Huang Yini | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | Shanghai | ||
4 | 2HV | Lou Jiahui | (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | Henan Huishang | ||
5 | 2HV | Wu Haiyan (đội trưởng) | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | Wuhan | ||
6 | 2HV | Lin Yuping | (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | Wuhan | ||
8 | 2HV | Li Jiayue | (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (28 tuổi) | Shanghai | ||
14 | 2HV | Zhao Rong | (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | Beijing Phoenix | ||
18 | 2HV | Li Mengwen | (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Jiangsu Suning | ||
7 | 3TV | Wang Shuang | (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
9 | 3TV | Ren Guixin | (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | Changchun | ||
12 | 3TV | Wang Yan | (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | Dalian Quanjian | ||
13 | 3TV | Li Tingting | (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Shandong | ||
16 | 3TV | Yang Lina | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | Shanghai | ||
17 | 3TV | Gu Yasha | (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | Beijing Phoenix | ||
20 | 3TV | Zhang Rui | (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | Changchun | ||
10 | 4TĐ | Li Ying | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | Shandong | ||
11 | 4TĐ | Wang Shanshan | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | Dalian Quanjian | ||
15 | 4TĐ | Xiao Yuyi | (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | Shanghai |
Hồng Kông
Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: José Ricardo Rambo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Leung Wai Nga | (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | Kiệt Chí | ||
18 | 1TM | Ng Cheuk Wai | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Happy Valley | ||
2 | 2HV | Chung Pui Ki | (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Kiệt Chí | ||
3 | 2HV | Chu Ling Ling | (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | Citizen | ||
10 | 2HV | Sin Chung Yee | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | Happy Valley | ||
13 | 2HV | Ma Chak Shun | (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Happy Valley | ||
16 | 2HV | Wong So Han | (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | Happy Valley | ||
17 | 2HV | Kwok Ching Man | (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Citizen | ||
21 | 2HV | Mak Ho Yi Lydia | Đại Phố | |||
4 | 3TV | Yiu Hei Man | (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | Happy Valley | ||
5 | 3TV | Lau Yui Ching | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | Lung Moon | ||
6 | 3TV | Chan Wing Sze (đội trưởng) | (1983-09-11)11 tháng 9, 1983 (34 tuổi) | Citizen | ||
8 | 3TV | Cham Ching Man | (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | Happy Valley | ||
9 | 3TV | Wai Yuen Ting | (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | Citizen | ||
11 | 3TV | Chun Ching Hang | (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | Lung Moon | ||
14 | 3TV | Lee Wing Yan | (1997-04-28)28 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Happy Valley | ||
7 | 4TĐ | Cheung Wai Ki | (1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | Brisbane Roar | ||
12 | 4TĐ | Fung Nga Kei Kay | (1988-11-08)8 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | Citizen | ||
15 | 4TĐ | Yuen Hoi Dik Heidi | (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | Citizen | ||
23 | 4TĐ | Ho Mui Mei | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | Citizen |
Bắc Triều Tiên
Dưới đây là đội hình Bắc Triều Tiên trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[8]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Kim Kwang-min
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paek Yong-hui | (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | Pyongyang City | ||
18 | 1TM | Kim Myong-sun | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Sobaeksu | ||
19 | 1TM | Choe Kyong-im | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | |||
2 | 2HV | Ri Un-yong | (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | Sobaeksu | ||
3 | 2HV | Pak Hye-gyong | (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | April 25 | ||
4 | 2HV | Ri Kyong-hyang | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | April 25 | ||
5 | 2HV | Wi Jong-sim | (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | Kalmaegi | ||
15 | 2HV | Kim Nam-hui | (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | April 25 | ||
16 | 2HV | Kim Un-ha | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | Sobaeksu | ||
17 | 2HV | Son Ok-ju | (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | Rimyongsu | ||
6 | 3TV | Ju Hyo-sim | (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | April 25 | ||
7 | 3TV | Kim Un-hwa | (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Wolmido | ||
8 | 3TV | Yu Jong-im | (1993-12-06)6 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | Amrokkang | ||
10 | 3TV | Rim Se-ok | (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | |||
13 | 3TV | Kim Phyong-hwa | (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | Sobaeksu | ||
14 | 3TV | Ri Hyang-sim | (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Amrokkang | ||
9 | 4TĐ | Jang Hyon-sun | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | Wolmido | ||
11 | 4TĐ | Sung Hyang-sim | (1999-12-02)2 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | Pyongyang City | ||
12 | 4TĐ | Kim Yun-mi | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | Amrokkang | ||
20 | 4TĐ | Ri Hae-yon | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | April 25 |
Tajikistan
Dưới đây là đội hình Tajikistan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 18 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[9]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Kanoat Latipov
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saiyora Saidova | (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Zeboniso Dushanbe | ||
16 | 1TM | Adolatkhon Komilova | (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
23 | 1TM | Azimzoda Shukronai | (2002-12-29)29 tháng 12, 2002 (15 tuổi) | Barh Nurak | ||
2 | 2HV | Sakhina Saidova | (1999-12-16)16 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
5 | 2HV | Nasiba Olimova | (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | Barh Nurak | ||
9 | 2HV | Marjona Fayzulloeva | (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (17 tuổi) | Zeboniso Dushanbe | ||
12 | 2HV | Shakhnoza Boboeva | (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
14 | 2HV | Nodira Mirzoeva | (1994-10-04)4 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | Regar-TadAZ Tursunzoda | ||
18 | 2HV | Shukrona Khojaeva | (2002-09-11)11 tháng 9, 2002 (15 tuổi) | Zeboniso Dushanbe | ||
21 | 2HV | Jumakhon Shukronai | (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Swallow Dushanbe | ||
4 | 3TV | Natalia Sotnikova | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | Swallow Dushanbe | ||
13 | 3TV | Mavjuda Safarova | (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
17 | 3TV | Munisa Mirzoeva | (2000-12-15)15 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | Regar-TadAZ Tursunzoda | ||
19 | 3TV | Sayramjon Kholnazarova | (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (18 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
20 | 3TV | Laylo Khalimova | (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Khatlon Bokhtar | ||
6 | 4TĐ | Zulaikho Safarova | (2000-07-21)21 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Regar-TadAZ Tursunzoda | ||
8 | 4TĐ | Madina Fozilova | (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | Zeboniso Dushanbe | ||
15 | 4TĐ | Nekubakht Khudododova | (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (16 tuổi) | Zeboniso Dushanbe |
Bảng C
Nhật Bản
Dưới đây là đội hình Nhật Bản trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[10]
Huấn luyện viên trưởng: Takakura Asako
- xem
- thảo luận
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ikeda Sakiko | (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 13 | 0 | Urawa Red Diamonds |
18 | 1TM | Yamashita Ayaka | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 20 | 0 | NTV Beleza |
2 | 2HV | Shimizu Risa | (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 13 | 0 | NTV Beleza |
3 | 2HV | Sameshima Aya | (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (31 tuổi) | 96 | 5 | INAC Kobe Leonessa |
4 | 2HV | Miyake Shiori | (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 12 | 0 | INAC Kobe Leonessa |
5 | 2HV | Takagi Hikari | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | 18 | 1 | Nojima Stella Kanagawa Sagamihara |
6 | 2HV | Ariyoshi Saori | (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 58 | 1 | NTV Beleza |
17 | 2HV | Kunitake Aimi | (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Nojima Stella Kanagawa Sagamihara |
7 | 3TV | Nakajima Emi | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 59 | 12 | INAC Kobe Leonessa |
10 | 3TV | Momiki Yuka | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 15 | 3 | NTV Beleza |
12 | 3TV | Masuya Rika | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 25 | 5 | INAC Kobe Leonessa |
13 | 3TV | Nakasato Yu | (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 18 | 0 | NTV Beleza |
14 | 3TV | Hasegawa Yui | (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 25 | 3 | NTV Beleza |
15 | 3TV | Sakaguchi Moeno | (1992-06-04)4 tháng 6, 1992 (26 tuổi) | 4 | 1 | Albirex Niigata |
16 | 3TV | Sumida Rin | (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 17 | 0 | NTV Beleza |
8 | 4TĐ | Iwabuchi Mana | (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 56 | 16 | INAC Kobe Leonessa |
9 | 4TĐ | Sugasawa Yuika | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 54 | 13 | Urawa Red Diamonds |
11 | 4TĐ | Tanaka Mina | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 30 | 12 | NTV Beleza |
Thái Lan
Dưới đây là đội hình Thái Lan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[11]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Nuengrutai Srathongvian
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18 | 1TM | Sukanya Chor Charoenying | (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | Chonburi | ||
22 | 1TM | Nattaruja Muthanawech | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | BG–CAS | ||
2 | 2HV | Kanchanaporn Saenkhun | (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | BG–CAS | ||
3 | 2HV | Natthakarn Chinwong | (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | Chonburi | ||
4 | 2HV | Duangnapa Sritala | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | Royal Thai Airforce | ||
5 | 2HV | Ainon Phancha | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | Chonburi | ||
9 | 2HV | Warunee Phetwiset | (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | Chonburi | ||
10 | 2HV | Sunisa Srangthaisong | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi) | BTU | ||
6 | 3TV | Pikul Khueanpet | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | BG–CAS | ||
7 | 3TV | Silawan Intamee | (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | Chonburi | ||
11 | 3TV | Alisa Rukpinij | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Chonburi | ||
12 | 3TV | Rattikan Thongsombut | (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | BG–CAS | ||
13 | 3TV | Orathai Srimanee | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | BG–CAS | ||
15 | 3TV | Nipawan Panyosuk | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Chonburi | ||
19 | 3TV | Pitsamai Sornsai | (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | Chonburi | ||
20 | 3TV | Wilaiporn Boothduang | (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (30 tuổi) | Royal Thai Airforce | ||
21 | 3TV | Kanjana Sungngoen | (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | Chonburi | ||
25 | 3TV | Sudarat Chuchuen | (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | BTU | ||
8 | 4TĐ | Suchawadee Nildhamrong | (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | California Golden Bears | ||
17 | 4TĐ | Taneekarn Dangda | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Chonburi |
Việt Nam
Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[12]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Thị Hải Yến | (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam | ||
14 | 1TM | Trần Thị Kim Thanh | (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
22 | 1TM | Khổng Thị Hằng | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
2 | 2HV | Trần Thị Hồng Nhung | (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam | ||
3 | 2HV | Chương Thị Kiều | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
4 | 2HV | Nguyễn Thanh Huyền | (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | Hà Nội | ||
5 | 2HV | Bùi Thanh Thuý | (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
6 | 2HV | Bùi Thúy An | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | Hà Nội | ||
13 | 2HV | Nguyễn Thị Mỹ Anh | (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
15 | 2HV | Phạm Thị Tươi | (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Hà Nam | ||
7 | 3TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam | ||
8 | 3TV | Nguyễn Thị Liễu | (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam | ||
11 | 3TV | Thái Thị Thảo | (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Hà Nội | ||
17 | 3TV | Đinh Thị Thuỳ Dung | (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
18 | 3TV | Nguyễn Thị Vạn | (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
20 | 3TV | Hà Thị Nhài | (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
23 | 3TV | Phạm Hoàng Quỳnh | (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Than Khoáng Sản | ||
9 | 4TĐ | Huỳnh Như | (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
12 | 4TĐ | Phạm Hải Yến | (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Hà Nội | ||
21 | 4TĐ | Nguyễn Thị Thúy Hằng | (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Athletes Chinese Taipei Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
- ^ “備戰2018亞運 女足赴日移訓挑戰日本職足” (bằng tiếng Trung). ctfa.com.tw. ngày 25 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Athletes Indonesia Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Athletes Maldives Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “WNT for AG Announced, With CHO Sohyun and JI Soyun Included” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc. ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “U23亚运最终20人名单:鲁能5人 韦世豪张玉宁领衔” (bằng tiếng Trung). sina.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2018亞運會香港女子代表隊決選名單公佈” (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Hồng Kông. ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Athletes DPR Korea Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
- ^ “ЖЕНСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА ОТПРАВИЛАСЬ НА АЗИАТСКИЕ ИГРЫ-2018 В ИНДОНЕЗИЮ” (bằng tiếng Nga). fft.tj. ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) squad, schedule - The 18th Asian Games 2018 Jakarta Palembang (8/16-31)” (bằng tiếng Anh). JFA. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ “สมาคมฯประกาศรายชื่อ 20 แข้ง ทัพชบาแก้ว ลุยศึกเอเชียนเกมส์ ครั้งที่ 18” (bằng tiếng Thái). fathailand.org. ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NỮ VIỆT NAM THAM DỰ ASIAD 2018”. vff.org.vn. ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|