Bóng đá cho người bại não tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023
Bóng đá cho người bại não tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động Olympic |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Các ngày | 3–8 tháng 6 năm 2023 |
← 2022 2026 → |
Bóng đá cho người bại não tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 được tổ chức tại Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh từ ngày 4 đến ngày 8 tháng 6 năm 2023.[1] Giải đấu áp dụng thể thức và luật thi đấu của môn bóng đá 7 người.
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (MAS) | 1 | 0 | 0 | 1 |
2 | Indonesia (INA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
3 | Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (3 đơn vị) | 1 | 1 | 1 | 3 |
Nguồn: [2]
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Malaysia (MAS) Ahmad Farihan Kassim Muhammad Khairi Ismail Muhamad Firdaus Bakar Mohd Farissan Jasnal Khairulnizam Engkeh Adray Uzair Abu Bakar Ahmad Azizan Aziz Nasveer Singh Muhammad Uthman Surur Noor Muhammad Ariff Yusoff Muhamad Shafiq Zahari Mohamad Sobri Ghazali Muhammad Syukri Abdul Razak Abdullah Reduan Abdul Samat | Indonesia (INA) Abdul Aziz Nur Achmad Syafrudin Ahmad Yuliarsi Ahmad Yusuf Amin Rosyid Ammar Hudzaifah Cahyana Diky Hendrawan Mahdianur Muhammad Ikhsan Tabrani Muhammad Ridhani Yahya Hernanda Yahya Muhaimi Yusup Suhendar | Thái Lan (THA) Bannasak Nuepho Chaiphon Thammawichai Aphiwat Saito Phonpipat Nampaksa Narongchai Thaohong Siwadol Katanyutawong Sukhitkun Bunsing Chanatip Deeman Jettarin Wonghangmit Attan Tahe Thanachok Sirivat Sedthawut Saengma Nimitr Kaisakaew Natthapong Glaharn |
Vòng bảng
Sáu đội tham dự được chia thành hai bảng ba đội, thi đấu vòng tròn một lượt chọn hai đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng bán kết.
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 2 | 2 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Malaysia | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
3 | Campuchia | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 13 | −10 | 0 | Tranh hạng năm |
Nguồn: [1]
Campuchia | 0-8 | Indonesia |
---|---|---|
[3] |
Trọng tài: Daniel Wong
Indonesia | 5-1 | Malaysia |
---|---|---|
[4] |
Trọng tài: Hor Bunthong
Malaysia | 5-3 | Campuchia |
---|---|---|
[5] |
Trọng tài: Ananthip Phophan
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 0 | 16 | 2 | +14 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 2 | 1 | 0 | 1 | 13 | 6 | +7 | 3 | |
3 | Philippines | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 25 | −21 | 0 | Tranh hạng năm |
Nguồn: [1]
Thái Lan | 3-1 | Myanmar |
---|---|---|
[6] |
Myanmar | 12-3 | Philippines |
---|---|---|
[7] |
Trọng tài: Mey Sreymeas
Philippines | 1-13 | Thái Lan |
---|---|---|
[8] |
Trọng tài: Sokhom Samphors
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
7 tháng 6 – Phnôm Pênh | ||||||
Indonesia | 5 | |||||
8 tháng 6 – Phnôm Pênh | ||||||
Myanmar | 1 | |||||
Indonesia | 0 (1) | |||||
7 tháng 6 – Phnôm Pênh | ||||||
Malaysia | 0 (3) | |||||
Thái Lan | 7 | |||||
Malaysia | 8 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
8 tháng 6 – Phnôm Pênh | ||||||
Myanmar | 2 | |||||
Thái Lan | 3 |
Tranh hạng năm
Campuchia | 4-2 | Philippines |
---|---|---|
[9] |
Trọng tài: Hak Da
Bán kết
Indonesia | 5-1 | Myanmar |
---|---|---|
[10] |
Trọng tài: Sum Viyoura
Thái Lan | 7-8 | Malaysia |
---|---|---|
[11] |
Trọng tài: Daniel Wong
Tranh huy chương đồng
Myanmar | 2-3 | Thái Lan |
---|---|---|
[12] |
Trọng tài: Hor Bunthong
Chung kết
Indonesia | 0-0 (s.h.p.) | Malaysia |
---|---|---|
[13] | ||
Loạt sút luân lưu | ||
1–3 |
Trọng tài: Daniel Wong
Tham khảo
- ^ a b c “Tournaments - 12th ASEAN Para Games”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “2023 ASEAN Para Games Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Cambodia - Indonesia”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Indonesia - Malaysia”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Malaysia - Cambodia”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Thailand - Myanmar”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Myanmar - Philippines”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Philippines - Thailand”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Cambodia - Philippines”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Indonesia - Myanmar”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Thailand - Malaysia”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Indonesia - Myanmar”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Indonesia - Malaysia”. IFCPF. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.