Attalea phalerata
Attalea phalerata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Cocoseae |
Phân tông (subtribus) | Attaleinae[1] |
Chi (genus) | Attalea |
Loài (species) | A. phalerata |
Danh pháp hai phần | |
Attalea phalerata Mart. ex Spreng., 1825 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Attalea excelsa |
Attalea phalerata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. ex Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Dransfield, John; Natalie W. Uhl; Conny B. Asmussen; William J. Baker; Madeline M. Harley; Carl E. Lewis (2005). “A New Phylogenetic Classification of the Palm Family, Arecaceae”. Kew Bulletin. 60 (4): 559–69. JSTOR 25070242.
- ^ The Plant List (2010). “Attalea phalerata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Attalea phalerata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Attalea phalerata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Attalea phalerata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Arecoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|