Aspidistra molendinacea
Aspidistra molendinacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Aspidistra |
Loài (species) | A. molendinacea |
Danh pháp hai phần | |
Aspidistra molendinacea G.Z.Li & S.C.Tang, 2002 |
Aspidistra molendinacea là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được G.Z.Li & S.C.Tang mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Aspidistra molendinacea”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Aspidistra molendinacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidistra molendinacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidistra molendinacea”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ thực vật Nolinoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|