Asian Club Championship 1990–91 là phiên bản thứ 10 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên châu Á tổ chức bởi AFC. Các câu lạc bộ từ 30 quốc gia châu Á tham dự giải đấu. Esteghlal FC từ Iran thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần thứ hai trong lịch sử câu lạc bộ (Họ vô địch giải đấu năm 1970 với tư cách là Taj).
Vòng loại
Bảng 1
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al Rasheed | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 |
Al Ramtha | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 2 |
Al Yarmook | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trán đấu diễn ra tại Baghdad, Iraq
Bảng 2
Al Sadd ![Qatar](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Flag_of_Qatar.svg/23px-Flag_of_Qatar.svg.png) | 1–1 | Esteghlal |
| | |
Esteghlal ![Iran](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Flag_of_Iran.svg/23px-Flag_of_Iran.svg.png) | 1–0 | Al Sadd |
| | |
Esteghlal thắng với tổng tỉ số 2–1.
Bảng 3
Gulf Cooperation Council Club Tournament đã bị hủy do cuộc khủng hoảng trong khu vực; các đội tham dự,
Bahrain Club,
Al-Arabi,
Al-Nassr và
Al-Sharjah, đều rút lui.
Bảng 4
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Al-Nasr | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 3 |
PIA FC | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | +1 | 3 |
Ranipokhari | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra Quetta, Pakistan
Bảng 5
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Mohammedan SC | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 4 |
Salgaocar SC | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 2 |
Club Lagoons | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Dhaka, Bangladesh
Salgaocar SC | 3–1 | Club Lagoons |
| | |
Mohammedan SC | 5–0 | Club Lagoons |
| | |
Mohammedan SC | 2–1 | Salgaocar SC |
| | |
Bảng 6
Diễn ra song song với ASEAN Club Championship
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Pelita Jaya | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Bangkok Bank FC | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 |
Geylang International | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Singapore
Pelita Jaya | 2–1 | Bangkok Bank |
| | |
Geylang International | 0–0 | Pelita Jaya |
| | |
Geylang International | 1–2 | Bangkok Bank |
| | |
Bảng 7
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Các trận đấu diễn ra tại Pyongyang, Triều Tiên
Tứ kết
Các trận đấu diễn ra tại Dhaka, Bangladesh
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Liêu Ninh FC | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Pelita Jaya | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 2 |
Al-Nasr | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Al-Rasheed (Iraq) rút lui do Chiến tranh vùng Vịnh, và được thay thế bởi Al-Ramtha (Jordan), đội bị loại vì không đủ điều kiện vào vòng hai.
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Esteghlal | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
April 25 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
Mohammedan SC | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Bangkok Bank FC | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Mohammedan SC | 1–1 | Bangkok Bank |
| | |
Esteghlal | 1–1 | Mohammedan SC |
| | |
Bán kết
Esteghlal ![Iran](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Flag_of_Iran.svg/23px-Flag_of_Iran.svg.png) | 2–0 | Pelita Jaya Jakarta |
| | |
Liêu Ninh FC ![Trung Quốc](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg/23px-Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg.png) | 3–0 | April 25 |
| | |
Tranh hạng ba
Pelita Jaya ![Indonesia](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png) | 2–2 (7–6p) | April 25 |
| | |
Chung kết
Esteghlal ![Iran](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Flag_of_Iran.svg/23px-Flag_of_Iran.svg.png) | 2–1 | Liêu Ninh FC |
Reza Hassanzadeh Samad Marfavi ![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/51/Soccerball_shade.svg/13px-Soccerball_shade.svg.png) | | Xu Hui ![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/51/Soccerball_shade.svg/13px-Soccerball_shade.svg.png) |
- Vua phá lưới
Abdolsamad Marfavi (6 bàn)
Tham khảo
- Asian Club Competitions 1991 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons