Arvicanthis nairobae
Arvicanthis nairobae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Arvicanthis |
Loài (species) | A. nairobae |
Danh pháp hai phần | |
Arvicanthis nairobae J. A. Allen, 1909[1] |
Arvicanthis nairobae là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1909.[1]
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arvicanthis nairobae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Arvicanthis nairobae tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ chuột Murinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|